DU HỌC TẠI CHANGWON NATIONAL UNIVERSITY

k2265Ifwi0IitD9 Pw4qI41KsIzvHiBvx02YhCuSsUchMrg0p6thbB5XVmMjB yt2y lhjnr7VpEl1xhY hyPnBjPBEu12ubvZXKw2V9GW C4K17hNtMyYfwYdBDB9rr t5q rRabg=w600 h448 p k du học hàn YK EDUCATION

ĐẠI HỌC QUỐC GIA CHANGWON – CHANGWON NATIONAL UNIVERSITY

Đại học Quốc gia Changwon là một cơ sở giáo dục đại học công lập nằm ở Changwon, một thành phố công nghiệp ở phía đông nam của Hàn Quốc.

I – TỔNG QUAN VỀ ĐẠI HỌC QUỐC GIA CHANGWON

Trường Đại học Quốc gia Changwon thuộc thành phố Changwon tỉnh Gyeongsangnam. Changwon là thành phố trung tâm công nghiệp cơ khí quy mô lớn nằm ở phía đông nam của Hàn Quốc. Hơn nữa, trường còn nằm ở vị trí địa lý tuyệt đẹp có nhiều khu du lịch và cảnh quan thiên nhiên hung vĩ như khu du lịch nổi tiếng Busan, Jinhae. Thành phố Changwon gồm nhiều tập đoàn lớn trên thế giới như LG, Samsung, STX, VOLVO. Thông qua sự hợp tác giữa nhà trường và các tập đoàn lớn về việc tiến hành dự án nghiên cứu và nghiên cứu cộng đồng, trường Changwon không những mở rộng hợp tác giữa trường học và doanh nghiệp mà còn là trường đại học đào tạo nhân tài cho các tập đoàn.

Trường Ngôn ngữ Hàn Quốc của Đại học Quốc gia Changwon được thiết kế dành cho sinh viên quốc tế và người nước ngoài quan tâm đến ngôn ngữ và văn hóa Hàn Quốc. Bất kỳ học sinh nào đã hoàn thành chương trình trung học hoặc khóa học tương đương đều có thể đăng ký vào Trường Ngôn ngữ Hàn Quốc đại học Changwon.

Tại sao chọn đại học quốc gia Changwon?

  • Liên kết quốc tế mạnh mẽ: liên kết với 79 trường Đại học của 17 quốc gia trên toàn thế giới
  • Là một trong những trường quốc gia trọng điểm tại Hàn Quốc nên trường không ngừng được cải tiến, đầu tư về trang thiết bị, cơ sở hạ tầng, đặc biệt là quan tâm đặc biệt về đời sống và môi trường sinh hoạt của sinh viên
  • Các chương trình đào tạo và nghiên cứu hàng đầu, môi trường học tập lý tưởng, thân thiện
  • Giảng viên: có kinh nghiệm giảng dạy phong phú và năng động, có chứng chỉ dạy tiếng Hàn

II – CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO

1. DU HỌC KHÓA TIẾNG

a. Điều kiện nhập học

Tốt nghiệp THPT

b. Lịch học và hạn nộp hồ sơ

Kỳ họcThời gian họcHạn nộp hồ sơ
Mùa XuânTháng 3 – Giữa tháng 5Tháng 12
Mùa HèCuối tháng 5 – Tháng 7Tháng 3
Mùa ThuTháng 9 – Giữa tháng 11Tháng 6
Mùa ĐôngCuối tháng 11 – Tháng 2Tháng 9

Số lượng học sinh một lớp: 15. Dựa vào kết quả bài thi để phân chia lớp theo trình độ của học sinh

Nội dung học: từ vựng, hội thoại, nghe, nói, đọc, viết, ngữ pháp,…

Đánh giá và hoàn thành khoá học:

  • Đánh giá thành tích học tập: dựa vào kết quả bài thi ( giữa kỳ 30%, cuối kỳ 50%, đánh giá đột xuất 10%, chuyên cần 10%)
  • Hoàn thành khoá học : được chứng nhận hoàn thành mỗi lớp học và đi học ¾ thời gian trở lên (tổng 200 giờ)
  • Chứng chỉ hoàn thành khoá học: sau khi kết thúc khoá học sẽ được trao chứng chỉ hoàn thành khoá học

c. Học phí

Phí tuyển sinh: 60,000 won

Học phí: 2,400,000 won/2 học kỳ

Giáo trình: 64,000 won/học kỳ

Bảo hiểm: 150,000 won/năm

Phí đưa đón sân bay (tuỳ chọn): 70,000 won

2. DU HỌC HỆ ĐẠI HỌC

a. Điều kiện nhập học

  • Đối với Tân sinh viên:
  • Tốt nghiệp THPT
  • Có TOPIK 3 trở lên
  • Đối với sinh viên chuyển tiếp:
  • Đã tốt nghiệp đại học hoặc cao đẳng trong nước hoặc hoàn thành ít nhất 2 năm học trong hệ đại học 4 năm.( Tích luỹ hơn 70 tín chỉ)
  • Có TOPIK 4 trở lên

b. Chuyên ngành đào tạo

Khối ngành

TrườngChuyên ngành

Khoa học xã hội và Nhân văn

Kinh doanh

 

Văn hoá công nghệ

Nhân văn

Ngôn ngữ và văn học Hàn Quốc

Ngôn ngữ và văn học Anh

Ngôn ngữ và văn học Đức

Ngôn ngữ và văn học Pháp

Ngôn ngữ và văn học Nhật Bản

Lịch sử

Giáo dục mầm non

Giáo dục đặc biệt

Triết học

Khoa học xã hội

Luật

Hành chính công

Quan hệ quốc tế

Xã hội học

Báo chí và Truyền thông đại chúng

Trung Quốc học

Phúc lợi gia đình

Kinh doanh

Kinh doanh toàn cầu

Quản trị kinh doanh

Kế toán

Quản lý thuế

Khoa học

Khoa học tự nhiên

Toán

Thống kê

Vậy lý

Hoá học và Sinh học

Khoa học Y sinh 

Quần áo và dệt may

Thực phẩm và dinh dưỡng

Điều dưỡng

Cơ điện tử

Kỹ thuật cơ khí

Điện, điện tử và kỹ thuật điều khiển

Kỹ thuật vật liệu mới

Kỹ thuật

Công nghiệp, Kiến trúc hàng hải và Kỹ thuật biển

Kỹ thuật khoa học vật liệu

Kỹ thuật kiến trúc

Kỹ thuật máy tính

Kỹ thuật thông tin và truyền thông

Nghệ thuật

Khoa học tự nhiên

Giáo dục thể chất

Nghệ thuật

Âm nhạc

Nghệ thuật

Thiết kế công nghiệp

Nhảy

3) Học phí

TrườngHọc phí 1Học phí 2
Khoa học xã hội và Nhân văn376,500 won1,309,000 won
Truyền thông đại chúng376,500 won1,389,000 won
Khoa học tự nhiên385,000 won1,635,500 won
Kỹ thuật và nghệ thuật385,000 won1,779,500 won

d. Chế độ học bổng

  • Học bổng đầu vào:
  • Sinh viên có TOPIK 5: Miễn học phí 2
  • Sinh viên có TOPIK 4: Miễn nửa học phí 2
  • Học bổng học tập xuất sắc:

50% sinh viên quốc tế sẽ được trao học bổng 3 cấp theo thành tích G.P.A ở học kỳ trước (70%) + Điểm kiểm tra tiếng Hàn (30%)

3. DU HỌC HỆ CAO HỌC

a. Điều kiện xét tuyển

  • Tốt nghiệp đại học
  • TOPIK 3 trở lên hoặc TOEFL 550, iBT 80, IELTS 5.5, TEPS 550, CEFR B2 trở lên

b. Chuyên ngành đào tạo

Phân banKhoaNgành
Nghệ thuật

Âm nhạc

Nghệ thuật

Thiết kế công nghiệp

Nhảy

 
Khoá học hợp tác học viện nghiên cứu,
Viện Máy móc & Vật liệu Hàn Quốc

Kỹ thuật cơ khí

Kỹ thuật cơ khí
Kỹ thuật vật liệu nâng cao

Kỹ thuật vật liệu và luyện kim nâng cao

Kỹ thuật và Khoa học vật liệu hội tụ

Vật lý

Hoá học

Kỹ thuật thông tin và Truyền thông

 
Khoá học hợp tác học viện nghiên cứu, Viện Công nghệ & Kỹ thuật Gốm sứKỹ thuật và khoa học vật liệu

Kỹ thuật vật liệu và luyện kim nâng cao

Kỹ thuật và Khoa học vật liệu hội tụ

Khoá học hợp tác học viện nghiên cứu, Viện Công nghệ công nghiệp Hàn QuốcKỹ thuật cơ khí 
Khoá hợp tác giữa các ngành

Công nghệ sinh học

Khoa học Nano và Vật liệu nâng cao

Thông tin sinh học

 

c. Học phí

Trường/NgànhHọc phí 1Học phí 2
Khoa học xã hội, nhân văn399,500 won1,525,500 won
Khoa học tự nhiên, Giáo dục thể chất408,500 won1,909,500 won
Kỹ thuật và Nghệ thuật437,000 won2,074,000 won

Phí nhập học: 50,000 won

d. Chế độ học bổng

Loại học bổngChi tiết
Học bổng nhập họca) Học bổng toàn phần cho tất cả những sinh viên tiếp tục chương trình học tại trường (chỉ học kỳ đầu tiên)

b) Miễn học bổng 2 cho:

+Sinh viên có TOPIK 4 trở lên hoặc

+Sinh viên có IBT 90, TOFLE577, TEPS 610, IELTS 6.0 trở lên

Học bổng thành tích xuất sắc80% sinh viên quốc tế sẽ được trao 3 mức học bổng theo thành tích đạt được theo G.P.A ở học kỳ trước (70%) + TOPIK hoặc Bài kiểm tra tiếng Anh <IBT, IELTS, TOFLE, TOEIC, TEPS> (30%)

III – CƠ SỞ VẬT CHẤT

S4wjaWwLm0x3GnoflD6bmSp1BdpYE7y6syIDguxggnqhOxDvtI64CK7PnaXgfqaSuU0CDGssQrvavzBJo8OEczBOlSIOd920vIzlHosxinY lfhoaEl 66x9jtNBNx8QWvAK8wykvQ=w522 h371 p k du học hàn YK EDUCATION

Kí túc xá:

          Đơn vị: won

Toà nhà

Đối tượng

Loại

Các tiện ích có sẵn

Bữa ăn (Trong tuần)

Tổng (16 tuần)

KTX. 2~3 (#A)

Nam & Nữ

Phòng đôi

 

Bàn, ghế, tủ quần áo, giường đơn, điện thoại, máy sưởi, mạng internet

0

 

391,020 

1 bữa

208,000

599,020

2 bữa

360,000

751,020

3 bữa

516,000

907,020

KTX. 4 (#B)

Nữ

Dạng căn hộ

(6 hộ, phòng đôi)

Bàn, ghế, tủ quần áo, giường đơn, điện thoại, máy sưởi, mạng internet, phòng tắm, phòng khách

0

 

500,460

1 bữa

208,000

780,460

2 bữa

360,000

860,460

3 bữa

516,000

1,016,460

KTX. 5~6 (#C)

Nam & Nữ

Phòng đôi

Bàn, ghế, tủ quần áo, giường đơn, điện thoại, máy sưởi, mạng internet, phòng tắm

0

 

599,640

1 bữa

208,000

807,460

2 bữa

360,000

959,640

3 bữa

516,000

1,115,640

KTX. 7 (#D)

Nam & Nữ

Phòng đôi

Bàn, ghế, tủ quần áo, giường đơn, điện thoại, máy sưởi, mạng internet, phòng tắm

0

 

612,780

1 bữa

208,000

820,780

2 bữa

360,000

972,780

3 bữa

516,000

1,128,780

Nếu bạn còn gì thắc mắc thì liên hệ YK để được TƯ VẤN MIỄN PHÍ nhé

HOTLINE: 0703 488 486


???̣̂? ??̛ ??̂́? ?? ??̣? ?? ????????? – Văn phòng Đại diện của nhiều trường Đại học Hàn Quốc tại Việt Nam.

▪️Địa chỉ: 165 đường D5, Phường 25, Quận Bình Thạnh, TP.HCM
▪️Email: ykeduinvn@gmail.com
▪️Hotline: 0703-488-486 (Mrs.Ly)
▪️Zalo: 070-352-1343
▪️Skype: ykeducation

Developed by Tiepthitute
Facebook Messenger
Chat với chúng tôi qua Zalo
Gọi ngay