Trường Đại Học Sahmyook (삼육대학교) – là một trong những trường đại học có bề dày kinh nghiệm đào tạo chuyên về lĩnh vực y tế và chăm sóc sức khỏe. Nhờ chính sách mở cửa thu hút nhân tài, trường Đại Học Sahmyook đã mở rộng số lượng tuyển sinh với sinh viên quốc tế trong những năm gần đây. Ngoài ra trường có khuôn viên rộng lớn nằm ở thủ đô Seoul cùng với trang thiết bị đầy đủ và nhiều tiện ích khác nhau hứa hẹn sẽ mang đến trải nghiệm tốt nhất cho những ai theo học tại đây.
Nội dung chính
I) Tổng quan về đại học Sahmyook
Trường Đại học Sahmyook được thành lập từ năm 1906 với tên gọi là trường Euimyung. Sau đó trường được tiếp quản bởi Trung tâm Hội nghị Đào tạo Mục sư Joseon, Chủng viện thần học Joseon và Chủng viện thần học Sahmyook và phát triển thành Đại học Sahmyook đến ngày nay.
Sứ mệnh của Đại học Sahmyook là dựa vào việc nuôi dưỡng trí thức toàn diện với một tâm trí, cơ thể và tinh thần khoẻ mạnh, từ đó giúp sinh viên có được cuộc sống ý nghĩa, tạo ra những con người mang lại sự khác biệt cho thế giới. Đại học Sahmyook mong muốn một nền giáo dục cân bằng giữa lý thuyết và thực hành, cho phép sinh viên học tập với năng lực tốt nhất của bản thân trong từng lĩnh vực.
Tháng 4/2017, trường được chứng nhận là “Trường Đại học dạy tốt – ACE”.
Năm thành lập: 1906
Tên tiếng hàn: 삼육대학교
Tên tiếng anh: Sahmyook University
Địa chỉ: 815, Hwarang-ro, Nowon-gu, Seoul, Hàn Quốc
Website: www.syu.ac.kr
Tại sao nên chọn Sahmyook University?
- Chất lượng đào tạo
+ Trường TOP 1% của Hàn Quốc.
+ Là trường hàng đầu đầu về lĩnh vực y tế và chăm sóc sức khoẻ.
+ Được công nhận là trường đại học có chương trình cải cách xuất sắc.
+ Trường có khung đào tạo riêng: chương trình “Học kỳ hướng nghiệp đặc biệt” dành cho sinh viên năm nhất và được đào tạo song song tiếng Hàn lẫn tiếng Anh chuyên ngành mỗi ngày.
+ Trường có các chương trình hợp tác quốc tế cũng như hợp tác với doanh nghiệp, tạo điều kiện cho sinh viên ra trường là có ngay việc làm.
- Tiện nghi cơ sở vật chất
Ký túc xá được trang bị đầy đủ và tiện nghi.
Trong khuôn viên trường có các phòng chức năng((phòng gym, phòng thực hành máy tính, trung tâm y tế,…) và cửa hàng tiện lợi phục vụ cho học tập và sinh hoạt của học sinh.
II) Chương trình đào tạo
§.DU HỌC TIẾNG
1. Điều kiện nhập học
- Tốt nghiệp THPT
- GPA: trên 6.5
2. Thời gian nhập học
Học kỳ | Thời gian nhập học | Thời gian kết thúc |
Xuân | Tháng 3 | Tháng 5 |
Hạ | Tháng 6 | Tháng 8 |
Thu | Tháng 9 | Tháng 11 |
Đông | Tháng 12 | Tháng 2 |
Thời gian học: 200 giờ/10 tuần
3. Học phí
- Phí nhập học: 100,000 KRW
- Học phí: 1,500,000 KRW/kỳ
§. DU HỌC ĐẠI HỌC
1. Điều kiện nhập học
- Tốt nghiệp THPT
- TOPIK 3 trở lên (Trừ các ngành Điều dưỡng, Nghệ thuật và Giáo dục thể chất, Giáo dục mầm non)
- TOPIK 2 trở lên với ngành Nghệ thuật và Giáo dục thể chất, TOPIK 4 trở lên với ngành Điều dưỡng, TOPIK 5 trở lên với ngành Giáo dục mầm non.
2. Chuyên ngành
Trường | Ngành |
Thần học | Thần học |
Xã hội và Nhân văn | Ngôn ngữ Anh |
Du lịch hàng không và Ngoại ngữ | |
Hàn Quốc học toàn cầu | |
Quản trị kinh doanh | |
Giáo duc mầm non | |
Điều dưỡng | Điều dưỡng |
Sức khoẻ và Phúc lợi | Phúc lợi xã hội |
Quản lý Sức khoẻ | |
Tư vấn tâm lý | |
Đời sống thể chất | |
Vật lý trị liệu | |
Thực phẩm và Dinh dưỡng | |
Tại chức | Khoa học máy tính |
Tổng hợp trí tuệ nhân tạo | |
Khoa học kỹ thuật | Hoá học và Khoa học đời sống |
Khoa học tài nguyên động vật | |
Làm vườn và Thiết kế môi trường | |
Khoa học tổng hợp sinh học | |
Nghệ thuật và Văn hoá | Kiến trúc (Hệ 4 năm) |
Kiến trúc (Hệ 5 năm) | |
Mỹ thuật và Thiết kế | |
Âm nhạc |
3. Học phí
Trường | Học phí (KRW) |
Thần học, Xã hội và Nhân văn | 3,418,000 |
Sức khoẻ và Phúc lợi, Khoa học kỹ thuật, Điều dưỡng | 3,951,000 |
Âm nhạc, Mỹ thuật và Thiết kế | 4,456,000 |
Kiến trúc, | 4,172,000 |
Sinh hoạt thể chất | 4,100,000 |
4. Học bổng
Quyền lợi | Điều kiện duy trì | |
A: 60% học phí B: 45% học phí C: 35% học phí D: 25% học phí | A: GPA 4.0 trở lên B: GPA 3.5 trở lên C: GPA 3.0 trở lên D: GPA 2.5 trở lên | |
A: 100% học phí B: 100% học phí C: 50% học phí D: 25% học phí | A: GPA 4.0 trở lên B: GPA 3.5 trở lên C: GPA 3.5 | |
§. DU HỌC CAO HỌC
1. Điều kiện đăng ký
- Đã có bằng cử nhân (Đối với chương tình thạc sĩ) hoặc đã có bằng thạc sĩ (Đối với chương trình tiến sĩ)
- Trình độ ngoại ngữ:
Đối với chương trình học bằng tiếng Hàn: TOPIK 4
∗ Khoa Âm nhạc/Nghệ thuật tổng hợp và Biểu diễn chỉ yêu cầu TOPIK 3
Đối với chương trình học bằng tiếng Anh: TOEFL (PBT530, CBT197, iBT71), IELTS 5.5, CEFR B2
2. Chuyên ngành
Khoa | Khối/chuyên nghành |
Nhân văn xã hội | Thần học |
Phúc lơi xã hội | |
Tư vấn tâm lí | |
Giáo dục mầm non | |
Hội tụ nội dung văn hóa toàn cầu & địa phương | |
Khoa học tự nhiên | Điều dưỡng |
Vật lý trị liệu | |
Y tế | |
*Tổng hợp (hoá học, khoa học đời sống, khoa học điện tử sinh học) | |
*Khoa học về bệnh nghiện | |
*Dược | |
*Môi trường – Làm vườn | |
Nghệ thuật thể thao | Thể thao |
Âm nhạc | |
Nghệ thuật tổng hợp | |
Quản trị kinh doanh | Quản trị kinh doanh |
3. Học phí
- Học phí: dao động từ khoảng 4,290,000 – 5,490,000 won tuỳ vào ngành học
- Phí nhập học: 835,000 won
Video tham quan trường đại học Sahmyook
III/ KÝ TÚC XÁ CỦA TRƯỜNG