Đại học Quốc gia Chonbuk là trường đại học nghiên cứu quốc gia được thành lập năm 1947, tọa lạc tại Jeonju, Hàn Quốc. Là trường đại học quốc gia hàng đầu của tỉnh Jeollabuk-do, Đại học Quốc gia Jeonbuk đã được xếp hạng 591–600 trên thế giới theo Bảng xếp hạng các trường đại học hàng đầu của QS vào năm 2021.
I) Tổng quan về Đại học quốc gia Chonbuk
Trường Đại học Quốc gia Jeonbuk được thành lập năm 1947 với tên gọi Đại học Quốc gia Chonbuk, là một trong 10 trường đại học quốc gia hàng đầu của Hàn Quốc. CBNU đã phát triển lên 16 trường cao đẳng và 14 trường sau đại học (1 trường tổng hợp, 9 trường chuyên ngành và 4 trường sau đại học chuyên nghiệp).
Trung tâm Giáo dục Ngôn ngữ được thành lập vào năm 1969 với tên gọi “Trung tâm Nghiên cứu Ngôn ngữ”, sau đó đến năm 2015 đổi tên thành Trung tâm Giáo dục Ngôn ngữ như hiện nay.
Để đào tạo ra những sinh viên xuất sắc đáp ứng xu hướng toàn cầu hoá và trở thành những nhà lãnh đạo thế giới tiềm năng, Trung tâm Giáo dục ngôn ngữ nỗ lực hết sức mình để phát triển chương trình giảng dạy một cách có hệ thống và khoa học với đội ngũ giảng viên ưu tú, nhiệt huyết.
Tại sao chọn Chonbuk University?
Cơ sở vật chất: được đầu tư vô cùng hiện đại và thuộc hệ thống trường đại học quốc gia Hàn Quốc.
Học phí thấp.
Kết quả đánh giá về chất lượng giáo dục cũng như mức độ hài lòng của sinh viên: Trường được đánh giá số 1.
Kết quả đánh giá các trường đại học tổng khu vực Châu Á do tờ Nhật báo Chosun bình xét: Trường xếp hạng 11.
II) Chương trình du học
§. DU HỌC TIẾNG
1) Điều kiện nhập học
Tốt nghiệp THPT
2) Lịch học và hạn nộp hồ sơ (Năm 2021)
Học kỳ | Lịch học | Hạn nộp hồ sơ |
Mùa Xuân 1 | 08/03 – 29/04 | 15/02 – 07/03 |
Mùa Xuân 2 | 03/05 – 24/06 | 19/04 – 02/05 |
Mùa Hè | 05/7 – 26/08 | 21/06 – 04/07 |
Mùa Thu 1 | 01/9 – 29/01 | 16/08 – 31/08 |
Mùa Thu 2 | 01/11 – 23/12 | 18/10 – 31/10 |
Mùa Đông | 03/1 – 24/02 | 20/12 – 02/01 |
10 tuần/ học kỳ.
200 giờ học (Tương đương học 4 tiếng/ ngày, 5 ngày/tuần) (lớp sáng: 9:00 ~ 13:00, lớp chiều: 13:00 ~ 17:00).
Số lượng học viên: 15 ~ 20 học viên/lớp.
Để được lên lớp, học viên cần đạt điểm tổng 70/100 và đi học chuyên cần từ 80% trở lên (Tương đương 160 giờ học).
Thang điểm được tính theo: Điểm thi 70%, điểm chuyên cần 20%, điểm tham gia lớp học 10%.
3) Học phí
Học phí 1 học kỳ: 1,300,000 won
§. DU HỌC ĐẠI HỌC
1) Điều kiện xét tuyển
- Đối với tân sinh viên:
Tốt nghiệp THPT, có TOPIK 3 trở lên.
- Đối với sinh viên chuyển tiếp
Tốt nghiệp THPT, hoàn thành 4 kỳ học( tương đương 2 năm học) hoặc tích ít nhất 65 tín chỉ từ hệ đại học 4 năm.
Có TOPIK 3 trở lên.
2) Chuyên ngành
Trường | Khoa/Chuyên ngành |
Global Frontier College | Kỹ thuật quốc tế và khoa học Quốc tế học |
Kỹ thuật | Công nghệ thông tin và Kỹ thuật* Kỹ thuật kiến trúc Kỹ thuật cơ khí Kỹ thuật thiết kế cơ khí Kỹ thuật hệ thống cơ khí Kỹ thuật hệ thống lượng tử Kỹ thuật công nghệ tổng hợp Kỹ thuật phần mềm* Dân dụng / Môi trường / Tài nguyên Khoáng sản và Năng lượng Kỹ thuật hàng không vũ trụ Kỹ thuật hoá học |
Nông nghiệp và Khoa học cuộc sống | Kinh tế Nông nghiệp và Tiếp thị Thực phẩm Sinh học nông nghiệp Công nghệ sinh học động vật Khoa học động vật Khoa học và công nghệ gỗ Khoa học môi trường rừng Kỹ thuật máy móc công nghiệp sinh học Khoa học sinh học môi trường Khoa học thực phẩm và công nghệ Làm vườn Vụ mùa nông nghiệp và khoa học cuộc sống Kiến trúc cảnh quan Kỹ thuật xây dựng nông thôn |
Khoa học xã hội | Phúc lợi xã hội Xã hội học Báo chí và truyền thông Tâm lí học Khoa học chính trị và ngoại giao Hành chính công |
Quản trị kinh doanh Kinh tế Ngoại thương Kế toán | |
Khoa học thực phẩm và dinh dưỡng con người Child Studies Trang phục và dệt may Thiết kế nhà ở vì môi trường | |
Nhảy( Ballet, Đương đại, Jazz, Nhảy truyền thống Hàn Quốc, Nhảy hiện đại) Nghệ thuật( Hội hoạ Hàn Quốc, Hội hoạ phương Tây, Điêu khắc, Thiết kế nội thất) Thiết kế công nghiệp(Thiết kế sản phẩm, Thiết kế Phương tiện Trực quan) Âm nhạc(Sáng tác/Thanh nhạc/Piano/Wind Music/Đàn dây) Âm nhạc Hàn Quốc(Học thuyết truyền thống Hàn Quốc/Sáng tác/Nghệ thuật quản lý/ Quản lý nghệ thuật thanh nhạc/Bộ gõ/Wind Music/ String Music) | |
Nhân văn | Khảo cổ học và Nhân học văn hóa Ngôn ngữ và văn học Hàn Quốc Đức học Thư viện và khoa học thông tin Lịch sử Tiếng Tây Ban Nha và Mỹ latin học Ngôn ngữ và văn học Anh Nhật Bản học Ngôn ngữ và văn học Trung Quốc Triết học Pháp – Châu Phi học |
Khoa học tự nhiên | Nghiên cứu khoa học Vật lý Khoa học & Công nghệ bán dẫn Khoa học cuộc sống Toán học Khoa học thể thao Trái đất và khoa học môi trường Thống kê Hoá học |
Môi trường và khoa học Tài nguyên sinh học | Công nghệ sinh học Thiết kế kiến trúc cảnh quan sinh thái Tài nguyên Đông y |
3) Học phí
Trường | Học phí (Won) |
Chính sách công cộng | 1,991,500 |
Kỹ thuật | 2,670,500 |
Khoa học nông nghiệp cuộc sống | 2,497,000 |
Khoa học xã hội | 1,991,500 |
Thương mại | 1,991,500 |
Nghệ thuật | 2,743,500 |
Nghệ thuật tự do | 1,991,500 |
Khoa học tự nhiên | 2,497,000 |
Môi trường và Khoa học tài nguyên sinh học | 2,497,000 |
4) Học bổng
Tất cả sinh viên mới: Học bổng từ 25% đến 100%, dựa vào điểm cấp 3/đại học và điểm TOPIK.
Học bổng từ 25% – 100%: Dành cho sinh viên đạt GPA từ 2.75 trở lên ở học kỳ trước.
§. DU HỌC CAO HỌC
1) Điều kiện xét tuyển
Tốt nghiệp đại học và có TOPIK 3 trở lên.
2) Chuyên ngành
Trường | Chuyên ngành | Khoá | Ngôn ngữ giảng dạy | ||
M | D | T | |||
Khoa học xã hội và nhân văn (Jeonju)
| Quản trị kinh doanh★ | ○ | ○ | K, E | |
Kinh tế | ○ | ○ | ○ | K | |
Khảo cổ học và Nhân học văn hóa★ | ○ | ○ | ○ | K, E | |
Giáo dục★§ | ○ | ○ | K | ||
Giáo dục tiếng Hàn★§ | ○ | K | |||
Ngôn ngữ và văn học Hàn Quốc | ○ | ○ | K | ||
Ngoại thương★ | ○ | ○ | ○ | K, E | |
Khoa học thông tin và thư viện | ○ | ○ | – | ||
Luật | ○ | ○ | ○ | – | |
Lịch sử§ | ○ | ○ | K | ||
Phúc lợi xã hội★ | ○ | ○ | K | ||
Xã hội học | ○ | ○ | ○ | K | |
Sư phạm Toán★ | ○ | K, E | |||
Tây Ban Nha và Mỹ Latin học★ | ○ | K, E, S | |||
Báo chí và truyền thông★ | ○ | ○ | K | ||
Trẻ em và gia đình học | ○ | K | |||
Sư phạm ngôn ngữ và văn học★§ | ○ | K | |||
Ngôn ngữ và văn học Anh★ | ○ | ○ | ○ | K, E | |
Nhật Bản học | ○ | ○ | ○ | – | |
Khoa học chính trị§ | ○ | ○ | K | ||
Ngôn ngữ và văn học Trung Quốc | ○ | ○ | K, C | ||
Triết học | ○ | ○ | ○ | – | |
Pháp và Châu Phi học | ○ | ○ | K, F | ||
Giáo dục tiếng Hàn cho người sử dụng tiếng Hàn làm ngôn ngữ thứ 2 | ○ | K | |||
Hành chính công§ | ○ | ○ | ○ | K | |
Kế toán | ○ | ○ | K | ||
Sư phạm khoa học★§ | ○ | K, E | |||
Sư phạm Vật lý★§ | ○ | K, E | |||
Sư phạm Sinh học★§ | ○ | K, E | |||
Sư phạm hoá học★ | ○ | – | |||
Nghiên cứu không học | ○ | ○ | K | ||
Kỹ thuật nông nghiệp★§ | ○ | ○ | ○ | K, E | |
Sinh học nông nghiệp★§ | ○ | ○ | K | ||
Kinh tế nông nghiệp | ○ | ○ | – | ||
Nông học★§ | ○ | ○ | K, E | ||
Hoá học nông nghiệp★§ | ○ | ○ | K | ||
Công nghệ và Kỹ thuật gỗ★§ | ○ | ○ | ○ | K, E | |
Vật lý★ | ○ | ○ | ○ | K, E | |
Sinh học phân tử | ○ | ○ | – | ||
Sinh học★§ | ○ | ○ | K, E | ||
Hệ sinh thái con người★ | ○ | ○ | ○ | K | |
Toán học★ | ○ | ○ | K, E | ||
Khoa học và công nghệ thực phẩm★§ | ○ | ○ | K, E | ||
Khoa học thực phẩm và dinh dưỡng con người★§ | ○ | ○ | ○ | K, E | |
Nghề làm vườn★§ | ○ | ○ | K, E | ||
Lâm nghiệp★§ | ○ | ○ | ○ | K, E | |
Kiến trúc cảnh quan★ | ○ | ○ | K | ||
Thiết kế nhà ở vì môi trường★§ | ○ | ○ | K, E | ||
Trái đất và khoa học môi trường★§ | ○ | ○ | K, E | ||
Khoa học động vật★ | ○ | ○ | ○ | K, E | |
Nha khoa | ○ | ○ | ○ | – | |
Thống kê§ | ○ | ○ | – | ||
Hoá học★§ | ○ | ○ | E | ||
Khoa học tự nhiên/ Nông nghiệp(Iksan) | Công nghệ sinh học★§ | ○ | ○ | K, E | |
Thiết kế kiến trúc cảnh quan sinh thái★ | ○ | ○ | K, E | ||
Kỹ thuật (Jeonju) | BIN Convergence Technology★§ | ○ | ○ | E | |
Kỹ thuật Hệ thống Ứng dụng CNTT★§ | ○ | ○ | K | ||
Kiến trúc và Kỹ thuật đô thị★§ | ○ | K | |||
Kỹ thuật kiến trúc★§ | ○ | K | |||
Công nghệ và khoa học PolymerNano★ | ○ | ○ | E | ||
Kỹ thuật cơ khí★§ | ○ | ○ | K, E | ||
Kỹ thuật thiết kế cơ khí★§ | ○ | ○ | ○ | K, E | |
Kỹ thuật hệ thống cơ khí★§ | ○ | ○ | K, E | ||
Kỹ thuật đô thị★§ | ○ | K | |||
Kỹ thuật hoá học và chất bán dẫn★§ | ○ | ○ | ○ | K, E | |
Kỹ thuật hệ thống công nghiệp★ | ○ | ○ | ○ | K, E | |
Kỹ thuật phần mềm★§ | ○ | K, E | |||
Convergence Technology Engineering★§ | ○ | ○ | ○ | K, E | |
Tài nguyên khoáng sản và kỹ thuật năng lượng★§ | ○ | ○ | K, E | ||
Kỹ thuật vật liệu★§ | ○ | ○ | K, E | ||
Kỹ thuật điện★§ | ○ | ○ | K, E | ||
Kỹ thuật điện tử★§ | ○ | ○ | ○ | K, E | |
Khoa học và Kỹ thuật máy tính★§ | ○ | ○ | ○ | – | |
Kỹ thuật Vật liệu Thông tin Điện tử ★§ | ○ | ○ | E | ||
Vật liệu carbon & kỹ thuật sợi★§ | ○ | ○ | K, E | ||
Kỹ thuật dân sự★§ | ○ | ○ | K, E | ||
Kỹ thuật hàng không vũ trụ | ○ | ○ | – | ||
Kỹ thuật môi trường★§ | ○ | ○ | K, E | ||
Dược (Jeonju) | Khoa học Y Dược★§ | ○ | ○ | K, E | |
Dược★§ (Những người có bằng Cử nhân Y khoa) | ○ | ○ | K, E | ||
Nha khoa | ○ | ○ | ○ | – | |
Dược (Iksan) | Thuốc thú y★§ | ○ | ○ | x | – |
Nghệ thuật/ Giáo dục thể chất(Jeonju) | Nhảy | ○ | K | ||
Nghệ thuật§ | ○ | ○ | K | ||
Thiết kế công nghiệp★ | ○ | ○ | K, E | ||
Âm nhạc | ○ | ○ | K | ||
Giáo dục thể chất | ○ | ○ | – | ||
Âm nhạc Hàn Quốc | ○ | ○ | K | ||
Liên ngành (Jeonju) | Hồ sơ, Lưu trữ và Khoa học Thông tin | ○ | ○ | K | |
Nghiên cứu nhân loại cơ bản | ○ | – | |||
Di sản phi vật thể và Khoa học thông tin★§ | ○ | ○ | ○ | K, E | |
Thương mại mạng quốc tế và nghiên cứu khu vực★§ | ○ | ○ | K, E | ||
Sư phạm toán★§ | ○ | K, E | |||
Gia đình và trẻ em học | ○ | K | |||
Sư phạm tiếng Anh★ | ○ | ○ | E | ||
Khoa học nhận thức★§ | ○ | ○ | K | ||
Nghiên cứu liên ngành ở Mỹ Latinh, Thời trang, Thương mại và Giao dịch | ○ | ○ | – | ||
Công nghệ và khoa học Nano★ | ○ | ○ | ○ | – | |
Agricultural Convergence Technology★ | ○ | ○ | ○ | K, E | |
Thiết kế và Sản xuất★ | ○ | ○ | K, E | ||
Cơ điện tử★§ | ○ | ○ | K, E | ||
Bio·Kỹ thuật hệ thống Nano★§ | ○ | ○ | ○ | K, E | |
Vật liệu hoạt tính sinh học§ | ○ | ○ | ○ | – | |
Kỹ thuật xử lý sinh học★§ | ○ | ○ | ○ | K, E | |
Khoa học thể thao★ | ○ | ○ | ○ | K, E | |
Kỹ thuật phần mềm★§ | ○ | K, E | |||
Clinical Speech Pathology★ | ○ | ○ | K, E | ||
Kỹ thuật năng lượng★§ | ○ | ○ | ○ | K, E | |
Năng lượng dự trữㆍKỹ thuật chuyển đổi★§ | ○ | ○ | ○ | K, E | |
Kỹ thuật hình ảnh★ (§, 박사과정만) | ○ | ○ | ○ | K, E | |
Kỹ thuật bảo mật thông tin§ | ○ | ○ | ○ | – | |
Thông tin và truyền thông★§ | ○ | ○ | K, E | ||
Thiết kế nhà ở vì môi trường★§ | ○ | K, E | |||
Kỹ thuật hệ thống xe thông minh★§ | ○ | ○ | K, E | ||
Kỹ thuật chăm sóc sức khoẻ★§ | ○ | ○ | ○ | K, E | |
Âm nhạc Hàn Quốc | ○ | ○ | K | ||
Liên ngành (Iksan) | Y học phong cách sống★ | ○ | ○ | ○ | K, E |
Thiết kế cảnh quan kiến trúc★ | ○ | ○ | K, E |
3) Học phí
Khoa | Phí nhập học | Học phí | Tổng |
Nhân văn / Khoa học xã hội | 178,000 won | 2,559,000 won | 2,737,000 won |
Khoa học tự nhiên/ Nông nghiệp/ Giáo dục thể chất | 3,247,000 won | 3,425,000 won | |
Kỹ thuật | 3,480,000 won | 3,658,000 won | |
Nghệ thuật | 3,579,500 won | 3,757,500 won | |
Thuốc thú y | 3,847,000 won | 4,025,000 won | |
Dược/Nha khoa | 4,805,500 won | 4,983,500 won | |
Toán | 2,569,500 won | 2,747,500 won |
III) Cơ sở vật chất
– Phí KTX: 1,000,000 won/ học kỳ
– Phòng đôi: Sinh viên được phục vụ ăn 3 bữa/ngày (trừ thứ 7, chủ nhật) và sử dụng thẻ ăn ở nhà ăn trong ký túc xá.
– Sinh hoạt chung: phòng nghỉ, phòng họp, phòng đọc, phòng máy tính, phòng tập thể thao,…
– Tiện ích khác: phòng giặt (có phí), quán coffee, cửa hàng tiện lợi, cửa hàng văn phòng phẩm,…
—————————————————————————————————————————————————————————————
Viện tư vấn Du học YK Education – Văn phòng Đại diện của nhiều trường Đại học Hàn Quốc tại Việt Nam.