Jeju là một hòn đảo xinh đẹp nằm ở phía Tây – Nam Hàn Quốc. Với các đặc điểm tự nhiên và khí hậu ôn hoà quanh năm, Jeju là điểm đến được yêu thích trong và ngoài nước. Nếu các bạn đã trót yêu hòn đảo mộng mơ xinh đẹp này và muốn du học, sinh sống tại đây, hãy để Yk giới thiệu ngôi trường đại học duy nhất trên đảo: Đại học quốc gia Jeju nhé!
I) Tổng quan về Jeju National University
Được thành lập năm 1952, Đại học Quốc gia Jeju là trường Đại học duy nhất tại Jeju – Hòn đảo phía Tây – Nam Hàn Quốc. Là ngôi trường Đại học toàn diện với 12 trường cao đẳng, 9 trường đại học gồm trường Y, trường Luật và các cơ sở trực thuộc.
Đại học Jeju hợp tác đào tạo với 215 trường Đại học và 28 viện nghiên cứu của 34 Quốc gia, có nhiều chương trình trao đổi với sinh viên cũng như các chương trình thực tập ở nước ngoài.
Được công nhận là Đại học về Quản lý sinh viên quốc tế bởi Hệ thống đảm bảo chất lượng giáo dục quốc tế của Bộ Giáo dục Hàn Quốc từ tháng 3 năm 2014 đến tháng 2 năm 2017, tính đến năm 2015, Đại học Quốc gia Jeju có 12,000 sinh vên trong đó có khoảng 700 sinh viên quốc tế đến từ 28 quốc gia.
Tại sao nên chọn Đại học quốc gia Jeju?
- Là Đại học công lập của Hàn Quốc.
- Học phí rẻ. Chỉ bằng khoảng ½ học phí các Đại học tư khác
- Nổi tiếng về các ngành học khách sạn, du lịch
- Được học ở tỉnh Jeju, tỉnh nổi tiếng vì là khu vực đặc biệt được chính phủ thúc đẩy du lịch. Tập hợp các khách sạn, resort cao cấp, nổi tiếng.
II) Chương trình du học
§. DU HỌC TIẾNG
1) Điều kiện nhập học
Tốt nghiệp THPT (cấp 3)
2) Hạn nộp hồ sơ và lịch học
Kỳ | Thời gian nộp hồ sơ | Thời gian học |
Mùa Xuân | Tháng 12 | Tháng 3 – Tháng 7(400 giờ) |
Mùa Hạ | Tháng 5 | Tháng 6 – Tháng 8(200 giờ) |
Mùa Thu | Tháng 6 | Tháng 9 – Tháng 1(400 giờ) |
Mùa Đông | Tháng 11 | Tháng 12 – Tháng 2(200 giờ) |
Lịch học: 400h/học kì (20 tuần) từ Thứ 2~ thứ 6
Lớp sáng :9h~12h. Lớp chiều: 13h~15h
3) Chi phí
Phân loại | Chi phí |
Tiền nhập học | 50,000 won |
Phí giảng dạy | 2,400,000 won/20 tuần |
Phí bảo hiểm | 200,000 won(12 tháng) |
Tổng dự trù 1 năm | 5,050,000 won |
Ký túc xá: Bắt buộc
Phòng Nam (2 người/phòng) | Phòng Nữ (2 người/phòng) | |
Phí KTX | 1,800,000 won/6 tháng | 1,800,000 won/6 tháng |
Chăn, ga, gối | 70,000 won | 70,000 won |
Cơ sở vật chất | Phòng ăn, phòng học, phòng máy tính, phòng khách, phòng tập thể dục, giặt ủi, wifi, nhà bếp cho sinh viên quốc tế. Được trang bị giường, bàn ghế, tủ quần áo, phòng tắm. | Phòng ăn, phòng học, phòng máy tính, phòng khách, phòng tập thể dục, giặt ủi, wifi, nhà bếp cho sinh viên quốc tế. Được trang bị giường, bàn ghế, tủ quần áo, phòng tắm. |
Tổng dự trù 1 năm | 3,670,000 won | 3,670,000 won |
§. DU HỌC ĐẠI HỌC
1) Điều kiện nhập học
* Điều kiện nhập học năm 1:
– Tốt nghiệp THPT ( cấp 3)
– Có topik 3. Hoặc tham gia 90% các buổi lên lớp tiếng Hàn lớp 4 của viện ngôn ngữ Đại học Jeju.
* Điều kiện nhập học năm 2 hoặc năm 3:
– Tốt nghiệp cao đẳng trong hoặc ngoài nước hoặc hoàn thành năm 2 hệ Đại học 4 năm và đạt được 1 số tín chỉ nhất định.
– Có topik 3.
2) Chuyên ngành
Khoa | Ngành/ Chuyên ngành | Tuyển sinh | ||
Năm 1 | Chuyển tiếp | |||
Năm 2 | Năm 3 | |||
Nhân văn | Quốc ngữ quốc văn | O | O | O |
Ngôn ngữ và văn học Anh | O | X | O | |
Đức | O | O | O | |
Ngôn ngữ và văn học Nhật | O | O | O | |
Ngôn ngữ và văn học Trung Quốc | O | O | O | |
Khoa lịch sử | O | O | O | |
Xã hội học | O | O | O | |
Triết học | O | O | O | |
Xã hội | Hành chính | O | O | O |
Khoa học chính trị và ngoại giao | O | O | O | |
Quan hệ công chúng | O | O | O | |
Kinh tế | Quản trị kinh doanh | O | O | O |
Quản lý Du lịch | O | O | O | |
Kế toán | O | O | O | |
Thương mại | O | O | O | |
Kinh tế | O | O | O | |
Phát triển Du lịch | O | O | O | |
Quản lý Thông tin | O | O | O | |
Khoa học tài nguyên Đời sống | Công nghiệp sinh học | O | X | X |
Sinh học và Công nghiệp (Chuyên ngành Môi trường Tài nguyên Thực vật) | X | O | O | |
Sinh học và Công nghiệp | X | O | O | |
Công nghệ sinh học (Vật liệu sinh học chính) | O | X | X | |
Công nghệ sinh học (Công nghệ sinh học phân tử) | X | O | O | |
Công nghệ sinh học (Chuyên ngành Công nghệ sinh học động vật) | X | O | O | |
Kinh tế ứng dụng công nghiệp | X | O | O | |
Khoa học sinh vật biển | O | O | O | |
Thủy sản Đời sống | O | O | O | |
Khoa học Trái đất và Đại dương | O | O | O | |
Cảnh sát biển | O | O | O | |
Kỹ thuật hệ thống hàng hải | O | O | O | |
Kỹ thuật môi trường | O | O | O | |
Công trình dân dụng | O | O | O | |
Khoa học tự nhiên | Vật lý | O | O | O |
Sinh học | O | O | O | |
Hóa học và Mỹ phẩm | O | O | O | |
Thực phẩm và dinh dưỡng | O | X | O | |
Toán | O | O | O | |
Môi trường sống và phúc lợi | O | X | X | |
Phúc lợi và Trẻ em | X | O | O | |
Phúc lợi gia đình | X | O | O | |
Thống kê | O | O | O | |
Thời trang và Quần áo | O | O | O | |
Giáo dục thể chất | O | O | O | |
Kỹ thuật | Thực phẩm và công nghệ sinh học | O | O | O |
Cơ điện tử và kỹ thuật hóa học (Chuyên ngành Cơ khí) | O | X | O | |
Cơ điện tử | O | X | O | |
Kỹ thuật năng lượng) | O | O | O | |
Kỹ thuật sinh hóa | O | O | O | |
Kỹ thuật điện và truyền thông điện tử (Chuyên ngành Kỹ thuật Máy tính) | O | X | X | |
Kỹ thuật Máy tính | X | O | O | |
Kỹ thuật Thông tin và Truyền thông | X | O | O | |
Kỹ thuật điện tử | X | O | O | |
Kỹ thuật điện | O | O | O | |
Kiến trúc | O | O | O | |
Điều dưỡng | Điều dưỡng | O | O | O |
Thú y | Nghệ thuật thú y | O | X | X |
Nghệ thuật và thiết kế | Âm nhạc | O | O | O |
Mỹ thuật | O | O | O | |
Thiết kế đa phương tiện | O | O | O | |
Thiết kế văn hóa nghệ thuật | O | O | O |
3) Học phí
Ngành học | Học phí | Toàn bộ |
Khoa học xã hội và nhân văn | 1.858.000 won | 1.858.000 won |
Khoa học tự nhiên & Giáo dục thể chất | 2.279.000 won | 2.279.000 won |
Kỹ thuật & Nghệ thuật | 2.293.000 won | 2.293.000 won |
Thuốc thú y | 2.476.000 won | 2.476.000 won |
4) Học bổng
Học kỳ đầu:
Yêu cầu | Học bổng | |
Nhập học năm 1 | TOPIK 5, top 8.5% danh sách sinh viên nhâp học | 100% học phí |
TOPIK 3 | 20% học phí | |
Nhập học năm 2 hoặc 3 | TOPIK 4 | 20% học phí |
Cho sinh viên ngoại quốc | Hoàn thành khoá học tiếng Hàn ở viện ngôn ngữ Đại học Jeju | Tặng 700.000 won |
§. DU HỌC CAO HỌC
1) Điều kiện nhập học
– Tốt nghiệp Đại học.
– Topik 4.
– Riêng các ngành yêu cầu có cả tiếng anh: TOEFL PBT 530 điểm, CBT 197 điểm, IBT 71 điểm, IELTS 5,5 điểm, CEFR B2, TEPS 600 trở lên:
※ Ngôn ngữ và Văn học Anh: TOEFL 80 IBT, Sinh học: TOEFL IBT 75 trở lên.
※ Khoa Thực phẩm và Dinh dưỡng: TOEFL CBT 193 điểm, IBT 70 điểm, TEPS 600 điểm, TOEIC 650 điểm trở lên.
※ Thương mại: Có sẵn 500 TOEIC trở lên.
2) Học phí cao học
Ngành học | Phí vào cửa | Học phí | Toàn bộ |
Khoa học xã hội và nhân văn | 183.000 won | 2.273.000 won | 2.456.000 won |
Khoa học tự nhiên & Giáo dục thể chất | 183.000 won | 2.795.000 won | 2.978.000 won |
Kỹ thuật & Nghệ thuật | 183.000 won | 3.041.000 won | 3.224.000 won |
Thuốc thú y | 183.000 won | 3.931.000 won | 4.114.000 won |
3) Học bổng
Đối tượng | Sinh viên mới nhập học và hoàn thành khoá học tiếng Hàn tại Viện ngôn ngữ ĐH Jeju. Sinh viên trao đổi hoàn thành trên 1 học kỳ ngành Toán học. |
Học bổng | 700.000 won/ người/ học kỳ đầu tiên |
Tham khảo thêm brochure tại đây:
Đại học: ĐẠI HỌC
Cao học: CAO HỌC