DU HỌC TẠI ĐẠI HỌC QUỐC GIA PUSAN.

Đại học Quốc gia Pusan đứng ở vị trí thứ 2 trong danh sách 10 trường đại học quốc gia lớn nhất Hàn Quốc. Tại đây, môi trường học tập cho sinh viên rất được chú trọng. Từ cơ sở vật chất cho đến đội ngũ giảng viên đứng lớp. Với mục tiêu hướng đến chất lượng đào tạo tốt nhất cho sinh viên, Đại học Quốc gia Pusan luôn xây dựng, thay đổi những chính sách mang lại nhiều lợi ích nhất cho sinh viên. Trường còn chú trọng đào tạo những kiến thức, kỹ năng đi sát với thực tế nhất, từ đó khẳng định vị trí của mình trong Top các trường đại học Quốc gia.

I) Tổng quan về Pusan National University

Ban đầu Trường chỉ khởi đầu với hai khoa, Khoa Nhân văn và Khoa Thủy sản, đến nay, trường đã phát triển thành một cơ sở nghiên cứu lớn bao gồm tất cả các ngành chính, nổi tiếng là một trong những trường đại học hàng đầu tại Hàn Quốc.

Hiện trường bao gồm mười lăm trường cao đẳng, một bộ phận độc lập, một trường đại học tổng hợp, bốn trường sau đại học chuyên nghiệp và năm trường sau đại học đặc biệt đóng góp vào sự phát triển của quốc gia bằng cách đào tạo ra những chuyên gia lỗi lạc và những nhà lãnh đạo tài năng.

Tính đến tháng 3 năm 2020, sinh viên tốt nghiệp của PNU có tổng cộng 180.660 người có bằng cử nhân, 54.218 người có bằng thạc sĩ và 9.155 tiến sĩ, nhiều người trong số họ đang đóng vai trò quan trọng trong xã hội, là các nhà lãnh đạo cộng đồng, quốc gia và thế giới.

yeaRSonWXyaN7LNm4Z02 5KZiMlT6wfsR0mpnky1xDNi My1qfCbXZSVAe8crGDS0hEH5gInwKoScSvWy3lYxlC7o2eyBarZtSaC5B35t2BKd2FqK2sgS DrYod2OloSC1y45kBNXg=w600 h424 p k du học hàn YK EDUCATION

II) Chương trình du học

§. DU HỌC TIẾNG

1) Kỳ học

4 kỳ

+ Mùa xuân: Tháng 3

+ Mùa hạ: Tháng 6

+ Mùa thu: Tháng 9

+ Mùa đông: Tháng 12

2) Thời gian và lịch học

Thời gian học: 200 giờ/học kỳ ~ 10 tuần.

Lịch học: 5 ngày/ tuần (Thứ 2- Thứ 6).

Lớp sáng từ 09:00~12:50.

3) Học phí

Phân loạiChi phí
Học phí1,400,000 won/học kỳ
Phí nhập họcMiễn phí

 

4) Học bổng

Phân loạiĐối tượngHọc bổng
Học bổng học viên xuất sắcHạng nhất mỗi lớp20% học phí
Hạng 2 mỗi lớp10% học phí
Học bổng chuyên cầnĐi học liên tục và không vắng đủ 4 kỳBằng khen và 100% học phí kỳ tiếp theo

 

§. DU HỌC ĐẠI HỌC

1) Điều kiện nhập học

Phân loạiYêu cầu
Tất cả các ngành họcTOPIK 3 trở lên hoặc đã hoàn thành lớp cấp 3 tại Viện ngôn ngữ quốc tế của trường
Nhân văn và Khoa học xã hội. Kỹ thuật máy móc, Kỹ thuật và khoa học vật liệu, Thiết kế, Trang phục và chất liệu, Hóa chất · Sinh học phân tử và kỹ thuật môi trường, Kỹ thuật điện tử, Văn hoá nghệ thuật và hình ảnh, Kỹ thuật công nghiệp, Kiến trúc Hải quân và Kỹ thuật Đại dươngTOPIK 4 trở lên hoặc đã hoàn thành lớp cấp 4 tại Viện ngôn ngữ quốc tế của trường
Quản trị kinh doanh và Điều dưỡngTOPIK 5 trở lên hoặc đã hoàn thành lớp cấp 5 tại Viện ngôn ngữ quốc tế của trường
Toàn cầu họcTOEFL (PBT 550, iBT 80), IELTS 5.5, TEPS 600 (NEW TEPS 326) trở lên

 

2) Chuyên ngành

NgànhTrườngKhoa
Khoa học và Xã hội nhân vănNhân vănNgôn ngữ và Văn học Hàn; Ngôn ngữ và Văn học Trung; Ngôn ngữ và Văn học Nhật, Ngôn ngữ và Văn học Anh; Ngôn ngữ và Văn học Pháp; Ngôn ngữ và Văn học Đức; Ngôn ngữ và Văn học Nga; Văn học Hàn bằng chữ Hán; Thông tin ngôn ngữ; Lịch sử; Triết học; Khảo cổ học
Khoa học xã hộiHành chính công; Khoa học chính trị và ngoại giao; Phúc lợi xã hội; Xã hội học; Tâm lý học; Thư viện, lưu trữ và nghiên cứu thông tin; Truyền thông
Kinh tế và thương mại quốc tếThương mại quốc tế; Kinh tế; Du lịch và hội nghị; Toàn cầu học; Chính sách công và quản lý
Kinh doanhQuản trị kinh doanh
Sinh thái nhân vănNghiên cứu gia đình và phát triển trẻ em
Tài nguyên thiên nhiên và khoa học cuộc sốngThực phẩm và tài nguyên kinh tế
Khoa học tự nhiênKhoa học tự nhiênToán học; Thống kê; Vật lý; Hoá học; Sinh học; Vi trùng học; Sinh học phân tử; Khoa học địa chất; Khoa học môi trường khí quyển; Hải dương học
Kỹ thuậtKỹ thuật máy móc; Khoa học kỹ thuật polymer; Khoa học và kỹ thuật vật liệu hữu cơ; Hóa chất · Sinh học phân tử và môi trường

Kỹ thuật; Khoa học kỹ thuật vật liệu; Kỹ thuật điện tử; Đô thị, kiến trúc và xây dựng; Kỹ thuật hàng không vũ trụ; Kỹ thuật công nghiệp;  Kiến trúc hải quân và kỹ thuật đại dương

Điều dưỡngĐiều dưỡng
Sinh thái nhân vănTrang phục và vật liệu; Khoa học thực phẩm và dinh dưỡng; Thiết kế nội thất & môi trường
Tài nguyên thiên nhiên và khoa học cuộc sốngKhoa học thực vật; Khoa học sinh học; Khoa học động vật; Công nghệ khoa học thực phẩm; Khoa học cuộc sống và hóa sinh môi trường; Khoa học vật liệu sinh học; Kỹ thuật máy công nghiệp sinh học; Ứng dụng công nghệ thông tin và kỹ thuật; Năng lượng môi trường sinh học; Kiến trúc cảnh quan
Khoa học nano và công nghệ nanoKỹ thuật năng lượng nano; Kỹ thuật cơ điện tử Nano; Kỹ thuật quang học và cơ điện tử
Thông tin và Kỹ thuật Y sinhKỹ thuật y sinh tổng hợp; Khoa học và Kỹ thuật Máy tính
Nghệ thuật/ Thể thaoNghệ thuậtÂm nhạc (Nhạc Vocal, Piano, Sáng tác, Nhạc dàn nhạc & Bộ gõ); Mỹ thuật (Khắc & mô hình, hội họa Hàn Quốc, hội họa phương Tây); Nghệ thuật nhựa (gỗ

Tranh nội thất, gốm sứ, dệt may & kim loại); Âm nhạc Hàn Quốc (Chuỗi · Giọng hát, Gió · Bộ gõ,

Lý thuyết · Thành phần); Khiêu vũ (nhảy Hàn Quốc, Ba lê, Múa hiện đại); Thiết kế (Thiết kế trực quan, Hoạt hình, Thiết kế & Công nghệ); Nghệ thuật và Hình ảnh

 

3) Học phí

TrườngChuyên ngànhHọc phí IHọc phí IITổng cộng
Nhân văn378,000 won1,432,000 won1,810,000 won
Khoa học xã hộiHành chính công; Khoa học chính trị và ngoại giao; Xã hội học378,000 won1,432,000 won1,810,000 won
Phúc lợi xã hội; Tâm lý học; Thư viện, lưu trữ và nghiên cứu thông tin; Truyền thông378,000 won1,542,000 won1,920,000 won
Khoa học tự nhiên386,000 won1,975,000 won2,361,000 won
Kỹ thuật412,000 won2,147,000 won2,559,000 won
Quản trị kinh doanh378,000 won1,432,000 won1,810,000 won
Kinh tế & thương mại quốc tế378,000 won1,432,000 won1,810,000 won
Điều dưỡng386,000 won1,975,000 won2,361,000 won
Sinh thái nhân văn386,000 won1,975,000 won2,361,000 won
Nghệ thuậtÂm nhạc, Âm nhạc Hàn Quốc412,000 won2,377,000 won2,789,000 won
Mỹ thuật, Nhảy, Thiết kế, Văn hoá nghệ thuật và hình ảnh412,000 won2,091,000 won2,503,000 won
Khoa học thể thaoKhoa học thể thao386,000 won1,975,000 won2,361,000 won
Khoa học nano và kỹ thuật nano412,000 won2,147,000 won2,559,000 won
Tài nguyên thiên nhiên và khoa học cuộc sốngKhoa học thực vật; Khoa học sinh học; Khoa học động vật; Công nghệ khoa học thực phẩm; Khoa học cuộc sống và hóa sinh môi trường; Khoa học vật liệu sinh học386,000 won1,975,000 won2,361,000 won
Thực phẩm và tài nguyên kinh tế378,000 won1,432,000 won1,810,000 won
Kỹ thuật máy công nghiệp sinh học; Ứng dụng công nghệ thông tin và kỹ thuật; Năng lượng môi trường sinh học; Kiến trúc cảnh quan412,000 won2,147,000 won2,559,000 won
Khoa học tiền y khoa492,000 won2,821,000 won3,313,000 won
Thông tin và Kỹ thuật Y sinhKỹ thuật y sinh tổng hợp; Khoa học và Kỹ thuật Máy tính412,000 won2,147,000 won2,559,000 won

4) Học bổng

Tân sinh viên:

Yêu cầuHọc bổng
TOPIK 4100% học phí I
TOPIK 5100% học phí II
TOPIK 6100% học phí I và II

 

Từ học kỳ thứ 2 trở đi:

Yêu cầuHọc bổng
TOPIK 4 trở lên và có GPA trên 2.5% học bổng sẽ khác nhau tuỳ theo điểm GPA
Đạt TOPIK 4 trở lên trong khi đang theo học (nâng cấp TOPIK)400,000 won/lần

Được nhận tối đa 3 lần

§. DU HỌC CAO HỌC

1) Chuyên ngành

Trường

Ngành
Nhân văn & khoa học xã hộiNgôn ngữ và Văn học Hàn

Ngôn ngữ và Văn học Trung

Ngôn ngữ và Văn học Nhật

Ngôn ngữ và Văn học Anh

Ngôn ngữ và Văn học Đức

Ngôn ngữ và Văn học Nga

Văn học Hàn bằng tiếng Hán

Triết học

Lịch sử

Khảo cổ học

Hành chính công

Khoa học chính trị và ngoại giao

Phúc lợi xã hội

Xã hội học

Tâm lý học

Thư viện, lưu trữ và nghiên cứu thông tin

Truyền thông

Luật

Giáo dục tiếng Hàn

Giáo dục đặc biệt

Giáo dục mầm non

Giáo dục

Giáo dục khoa học ( giáo dục sinh học)

Quản trị kinh doanh (Quản trị hệ thống thông tin, Kinh doanh quốc tế, Marketing, Quản lý hoạt động, Quản lý nhân sự và tổ chức, Quản lý tài chính, Kế toán)

Thương mại quốc tế

Kinh tế

Chính sách công và quản lý

Nghiên cứu Gia đình & Phát triển Trẻ em

Thực phẩm và tài nguyên kinh tế

Phụ nữ học

Chính sách ICT toàn cầu

Giáo dục năng khiếu

Hợp tác phát triển giáo dục quốc tế

Doanh nghiệp xã hội

Khoa học tự nhiênToán học

Thống kế

Vật lý

Hoá học

Khoa học sinh học tích hợp

Hệ thống trái đất và môi trường (Khoa học môi trường địa chất, Hải dương học, Khoa học khí quyển)

Vật liệu hóa học

Khoa học trái đất

Dược

Sản xuất dược

Trang phục và vật liệu

Khoa học thực phẩm và dinh dưỡng

Nhà và thiết kế nội thất

Khoa học sinh học thực vật

Khoa học sinh học

Khoa học động vật

Khoa học vật liệu sinh học

Điều dưỡng

Hệ thống khí hậu

Di sản văn hóa & khoa học bảo tồn

Thông tin sinh học và tuổi thọ

Kỹ thuậtKỹ thuật (Hệ thống năng lượng, Thiết kế hệ thống máy móc, Hệ thống sản xuất chính xác, Hệ thống điều khiển và tự động hóa thông minh, Hệ thống hạt nhân)

Kiến trúc

Kỹ thuật kiến trúc

Xây dựng dân dụng và môi trường (Xây dựng dân dụng, Kỹ thuật môi trường)

Khoa học & Kỹ thuật Hóa học Polyme (Kỹ thuật hoá học, Khoa học & Kỹ thuật Hóa học Polyme)

Khoa học & Kỹ thuật Vật liệu hữu cơ

Kỹ thuật điện & máy tính (Kỹ thuật điện, Kỹ thuật điện tử, Kỹ thuật máy tính)

Kiến trúc Hải quân & Kỹ thuật Đại dương

Vật liệu Khoa học & Kỹ thuật

Kỹ thuật công nghiệp

Kỹ thuật hàng không vũ trụ

Kỹ thuật đô thị

Khoa học tổng hợp (Vật liệu lai ứng dụng, Thiết kế hệ thống giao thông xanh)

Công nghệ Nano Fusion

Năng lượng môi trường sinh học

Kỹ thuật máy công nghiệp sinh học

Cảnh quan

Big data

Kỹ thuật thông tin hình ảnh

Robot

Công nghệ tổng hợp cơ khí

Kỹ thuật y sinh

Nghệ thuật và Thể thao

Âm nhạc (Thành phần, nhạc máy tính)

Mỹ thuật (Khắc & mô hình, hội họa Hàn Quốc, hội họa phương Tây);

Nghệ thuật nhựa (gỗ Tranh nội thất, gốm sứ, dệt may & kim loại);

Âm nhạc truyền thống Hàn Quốc (Chuỗi · Giọng hát, Gió · Bộ gõ, Lý thuyết )

Nhảy (nhảy Hàn Quốc, Ba lê, Múa hiện đại)

Thiết kế (Thiết kế trực quan, Hoạt hình, Thiết kế & Công nghệ)

Nghệ thuật và Hình ảnh

Văn hóa nghệ thuật & hình ảnh truyền thông

DượcNha khoa

Y học (Sinh học phân tử y tế, Tế bào gốc và y học tái sinh, Dược lý phân tử và tế bào, Sinh học nhiễm trùng và Miễn dịch học, Y sinh tổng hợp)

 

2) Học phí

TrườngPhí nhập họcHọc phí IHọc phí IITổng cộng
Nhân văn181,000 won401,000 won1,908,000 won2,490,000 won
Khoa học tự nhiên, Thể thao181,000 won409,000 won2,627,000 won3,217,000 won
Kỹ thuật181,000 won436,000 won2,862,000 won3,479,000 won
Dược181,000 won436,000 won3,121,000 won3,738,000 won
Y học181,000 won521,000 won4,218,000 won4,920,000 won
Khoa học y học181,000 won409,000 won2,627,000 won3,217,000 won
Nha khoa181,000 won521,000 won4,064,000 won4,766,000 won
Nghệ thuật (âm nhạc)181,000 won436,000 won3,168,000 won3,785,000 won
Nghệ thuật181,000 won436,000 won2,781,000 won3,398,000 won

 

3) Học bổng

Yêu cầuHọc bổng

Học kỳ đầu

TOPIK 4 trở lên

TOEFL(PBT 550, CBT 210, iBT 80), IELTS 5.5, TEPS 600, TOEIC 675 trở lên

50% học phí II
TOPIK 325% học phí II
Từ học kỳ thứ 2 trở điGPA từ 3.5 trở lên50% học phí II

III)  Ký túc xá

uGHcCHp0WeRWuSRkA5 jEbJCctO1opzjnxZvPR mbueSRjsWGIpzr JONxY7G3aoD5 QaOuJhFQOhbz4TWSTVsL41ildkGTYQuyCMDAxqpbNaL0D8smBgsN4L52kPMlRVrxqzRevuw=w966 h643 p k du học hàn YK EDUCATION

Phòng 2 ngườiPhòng 1 người
Phí KTX750,000 won/học kỳ1,200,000 won/học kỳ
Tiền cọc200,000 won
Cơ sở vật chấtTủ quần áo, giường, bàn học, máy lạnh, máy giặt, internet, nhà vệ sinh, phòng tắm, phòng bếp, tủ lạnh, lò vi sóng.

zm9copU9MsrFXi7kujfv d MEZYFtBnHk ZrgUZT4uBUylu2iN eNqM6SLf x8cT1KenN 5cxycvk22gsXAd3Bxxg8jUo1Kt9N2CbHxXsS NFdoWyOEGVTu23pwgQbVL2M9vhCjOog=w966 h643 p k du học hàn YK EDUCATION

Tham khảo thêm Brochure tại đây: 

Đại học: ĐẠI HỌC

Cao học: CAO HỌC


???̣̂? ??̛ ??̂́? ?? ??̣? ?? ????????? – Văn phòng Đại diện của nhiều trường Đại học Hàn Quốc tại Việt Nam.
  • Địa chỉ: 165 đường D5, Phường 25, Quận Bình Thạnh, Tp. HCM.
  • Email: ykeduinvn@gmail.com
  • Website: https://duhocyk.edu.vn
  • Hotline: 0703.488.486
  • Skype: ykeducation

One thought on “DU HỌC TẠI ĐẠI HỌC QUỐC GIA PUSAN.

  1. Pingback: Du Học Hàn Quốc Nghành Quản Trị Kinh Doanh - Nên chọn trường nào? - du học YK EDUCATION

Comments are closed.

Developed by Tiepthitute
Facebook Messenger
Chat với chúng tôi qua Zalo
Gọi ngay
error: Content is protected !!