DU HỌC TẠI ĐẠI HỌC QUỐC GIA SEOUL

Hình ảnh trường Đại học Quốc gia Seoul
Hình ảnh trường Đại học Quốc gia Seoul

Đại học Quốc gia Seoul là một trường đại học kiêm viện nghiên cứu quốc lập ở thủ đô Seoul, Hàn Quốc. Được thành lập vào ngày 27 tháng 8 năm 1946, Seoul là một trong ba đại học danh giá bậc nhất tại Hàn Quốc cùng với các trường Đại học Korea và Yonsei.

I – TỔNG QUAN VỀ ĐẠI HỌC QUỐC GIA SEOUL (SNU)

Trường có ba khuôn viên là khuôn viên chính ở Gwanak-gu và hai hiệu viên phụ lần lượt đặt ở Daehak-ro, Pyeongchang cũng như bao gồm 16 học viện, một trường nghiên cứu và 9 trường chuyên ngành khác.

Trung tâm Giáo dục Ngôn ngữ Hàn Quốc của SNU được thành lập năm 1969, nhằm mục đích giảng dạy ngôn ngữ và văn hóa Hàn Quốc cho sinh viên quốc tế và những người Hàn Quốc ở nước ngoài có ý định học tiếng Hàn như một ngoại ngữ hoặc ngôn ngữ thứ hai của họ để họ có thể thành thạo tiếng Hàn và hiểu đúng về đất nước Hàn Quốc.

Trung tâm Giáo dục Ngôn ngữ Hàn Quốc (KLEC) tích hợp tất cả các kỹ năng ngôn ngữ và nhấn mạnh vào việc phát triển khả năng ngôn ngữ thực tế thông qua nhiều loại hoạt động học tập gắn kết phong phú. KLEC thúc đẩy phương pháp giảng dạy tối ưu để mỗi học viên cải thiện kỹ năng giao tiếp tiếng Hàn. Hơn nữa, KLEC cung cấp cho sinh viên nhiều cơ hội để trải nghiệm và tìm hiểu về văn hóa Hàn Quốc.

Địa chỉ: Gwanak-ro, Gwanak-gu, Seoul, Hàn Quốc

Website: http://www.useoul.edu/

Tại sao chọn Seoul National University?

Là trường đại học hàng đầu tại Hàn Quốc. Nơi sản sinh ra những nhân vật ưu tú trong nhiều lĩnh vực.

Được giảng dạy bởi những giáo sư hàng đầu.

Sinh viên tốt nghiệp Đại học Seoul chi phối giới học thuật, chính phủ, chính giới và kinh doanh, cứ bốn hiệu trưởng Hàn Quốc có một người học tập lấy bằng cử nhân ở Đại học Seoul.

Tên tuổi của trường biến lương bổng cao 12% hơn so với bất kỳ đại học Hàn Quốc nào khác.

Giảng viên và sinh viên trường Đại học Quốc gia Seoul
Giảng viên và sinh viên trường Đại học Quốc gia Seoul

>> Xem thêm: Những trường Đại học tiêu biểu ở Seoul 

II – CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO TẠI TRƯỜNG ĐẠI HỌC QUỐC GIA SEOUL

1. DU HỌC KHÓA TIẾNG

a. Điều kiện nhập học

  • Tốt nghiệp THPT

  • GPA 7 trở lên

b. Lịch nhập học và hạn nộp hồ sơ

Kỳ

Thời gian học

Hạn chót nộp hồ sơ

Mùa Xuân

Tháng 3 – Tháng 5 

Cuối tháng 12

Mùa Hè

Tháng 6 – Tháng 8

Cuối tháng 3

Mùa Thu

Tháng 9 – Tháng 12

Cuối tháng 6

Mùa Đông

Tháng 1 – Tháng 2

Cuối tháng 9

c. Học phí

Phí đăng ký: 60.000 KRW

Lớp buổi sáng: 1.730.000 KRW/kỳ

Lớp buổi chiều: 1.580.000 KRW/kỳ

2. DU HỌC HỆ ĐẠI HỌC

a. Điều kiện nhập học

  • Tốt nghiệp THPT

  • TOPIK 3 trở lên hoặc TOEFL iBT 80, IELTS 6.0, TEPS 551(New TEPS 298) hoặc cao hơn

b. Chuyên ngành đào tạo

Trường

Khoa

Chuyên ngành

Nhân văn

Ngôn ngữ và văn học Hàn Quốc

 

Ngôn ngữ và văn học Trung Quốc

Ngôn ngữ và văn học Anh

Ngôn ngữ và văn học Pháp

Ngôn ngữ và văn học Đức

Ngôn ngữ và văn học Nga

Ngôn ngữ và văn học Tây Ban Nha

Ngôn ngữ học

Ngôn ngữ và Văn minh Châu Á

Lịch sử Hàn Quốc

Lịch sử Châu Á

Lịch sử phương Tây

Khảo cổ học và lịch sử nghệ thuật

Triết học

Tôn giáo học

Thẩm mỹ học

Khoa học xã hội

Khoa học chính trị và Quan hệ quốc tế

Khoa học chính trị

 

Quan hệ quốc tế

Kinh tế

 

Xã hội học

Nhân chủng học

Tâm lý học

Địa lý

Phúc lợi xã hội

Truyền thông

 

Khoa học tự nhiên

Khoa học Toán học

 

Thống kê

Vật lý và Thiên văn học

Hoá học

Khoa học Sinh học

Khoa học Môi Trường và Trái Đất

 

Điều dưỡng

  

Quản trị kinh doanh

Kỹ thuật môi trường và dân sự

 

Cơ khí và Kỹ thuật hàng không vũ trụ

Kỹ thuật và Khoa học vật liệu

Kỹ thuật máy tính và điện tử

Kỹ thuật và Khoa học máy tính

Kỹ thuật Sinh học và Hoá học

Kỹ thuật kiến trúc và Kiến trúc

Kỹ thuật công nghiệp

Kỹ thuật tài nguyên năng lượng

Kỹ thuật hạt nhân

Kỹ thuật biển và Kiến trúc hàng hải

 

Nông nghiệp và Khoa học cuộc sống

Phát triển nông thôn và Kinh tế nông nghiệp

Nông nghiệp và nguồn kinh tế

 

Thông tin khu vực

 

Khoa học thực vật

Công nghệ sinh học và Khoa học cây trồng

 

Khoa học làm vườn và Công nghệ sinh học

Giáo dục nghề nghiệp và phát triển lực lượng lao động

 

Khoa học lâm nghiệp

Khoa học môi trường lâm nghiệp

 

Khoa học chất liệu môi trường

 

Công nghệ sinh học động và thực vật

Công nghệ sinh học động vật

 

Công nghệ sinh học thực vật

 

Hoá học và Sinh học ứng dụng

Hoá học ứng dụng thực tiễn

 

Sinh học ứng dụng

 

Kỹ thuật hệ thống nông thôn và Kiến trúc cảnh quan

Kiến trúc cảnh quan

 

Kỹ thuật hệ thống nông thôn

 

Hệ thống sinh học

 

Kỹ thuật và Khoa học vật liệu sinh học

Kỹ thuật hệ thống sinh học

 

Kỹ thuật vật liệu sinh học

Nghệ thuật

Thiết kế (Thủ công)

 

Thiết kế (Thiết kế)

Tranh phương Đông

Hội hoạ

Điêu khắc

 

Sư phạm

Giáo dục

 

Sư phạm ngôn ngữ Hàn

Sư phạm ngôn ngữ Anh

Sư phạm ngôn ngữ Pháp

Giáo dục xã hội học

Sư phạm lịch sử

Sư phạm địa lý

Giáo dục đạo đức

Sư phạm Toán

Sư phạm Vật lý

Sư phạm Hoá học

Sư phạm Sinh học

Giáo dục khoa học trái đất

Giáo dục thể chất

 

Hệ sinh thái con người

Nghiên cứu người tiêu dùng và trẻ em

Khoa học người tiêu dùng

 

Nghiên cứu gia đình và phát triển trẻ em

Dinh dưỡng và thực phẩm

Dệt, Buôn bán và Thiết kế thời trang

Thuốc thú y

Chương trình tiền – thuốc thú y

Âm nhạc

Thanh nhạc

 
 

Sáng tác

 

Lý thuyết

Sáng tác

 

Nhạc điện tử

Nhạc trưởng

 

Nhạc cụ

Piano

 

Đàn dây:

Violin, Viola, Cello, Contrabass, Harp, Guitar

Woodwind/Brass/Percussion:

Flute, Oboe, Clarinet, Bassoon, Horn, Trumpet, Trombone, Saxophone, Tuba, Percussion

Âm nhạc Hàn Quốc

Gayageum, Geomungo, Haegeum, Piri, Daegeum, Ajaeng, Percussion , Lý thuyết,

Sáng tác, Chỉ huy, Thanh nhạc

c. Học phí

Trường

Ngành

Học phí

Nhân văn

Tất cả

2.460.000 KRW

Khoa học xã hội

Nhân chủng học, Địa lý, Tâm lý học

2.698.000 KRW

Còn lại

2.460.000 KRW

Khoa học tự nhiên

Khoa học toán học

2.468.000 KRW

 

Còn lại

2.996.000 KRW

Điều dưỡng

Tất cả

2.996.000 KRW

Quản trị kinh doanh

Tất cả

2.460.000 KRW

Kỹ thuật

Tất cả

3.020.000 KRW

Khoa học cuộc sống và nông nghiệp

Phát triển nông thôn và kinh tế nông nghiệp

2.460.000 KRW

 

Còn lại

2.996.000 KRW

Nghệ thuật

Tất cả

3.679.000 KRW

Luật

Tất cả

2.460.000 KRW

Giáo dục

Lịch sử/Ngôn ngữ/Giáo dục xã hội học

2.460.000 KRW

 

Khoa học tự nhiên/Giáo dục thể chất

2.996.000 KRW

 

Sư phạm Toán

2.468.000 KRW

 

Sư phạm Địa

2.698.000 KRW

Hệ sinh thái con người

Nghiên cứu trẻ em và người tiêu dùng

2.460.000 KRW

 

Thức ăn và dinh dưỡng

 

Quần áo và dệt may

2.996.000 KRW

Dược

Hệ 4 năm

2.679.000 KRW

 

Hệ 6 năm

4.513.000 KRW

Âm nhạc

Tất cả

3.944.000 KRW

Thuốc thú y

Dự bị ngành thuốc thú y

3.094.000 KRW

 

Thuốc thú y

4.678.000 KRW

Y

Dự bị Y 

3.094.000 KRW

 

Y

5.074.000 KRW

d. Chế độ học bổng

Tân sinh viên

Học bổng: Được tài trợ toàn bộ hoặc tài trợ một phần (phí nhập học + học phí 10%)

Điều kiện tham gia: Tân sinh viên (không bao gồm khoa học và kỹ thuật)

Sinh viên đang theo học

Hoàn thành hơn 1 học kỳ trong chương trình học. GPA 3.6 trở lên(trung bình tất cả các học kỳ)

 

Học bổng toàn phần

Sinh viên quốc tế

GPA 2.4 trở lên (trung bình của học kỳ trước)

 

Học bổng toàn phần hoặc 1 phần của chính phủ

Học bổng vừa làm vừa học

Sinh viên muốn vừa làm, vừa học hoặc những người được giới thiệu bởi giáo sư

 

Thời gian làm việc: 

+Học kỳ 1: Tháng 3 – Tháng 8(6 tháng)

+Học kỳ 2: Tháng 9 – Tháng 2 năm sau(6 tháng)

Giờ làm việc: 

Loại 1: 10h/tuần, 40h/tháng

Loại 2: 15h/tuần, 60h/tháng

Học bổng: Giờ làm việc X Lương theo giờ

Học bổng SNU

GPA 2.7 trở lên(trung bình của học kỳ trước)

 

Học bổng được tài trợ bởi khoảng 200 nguồn tài trợ do Quỹ Đại học Quốc gia Seoul tạo ra

Học bổng toàn phần hoặc 1 phần

 

Cơ sở vật chất tiện nghi tại trường Đại học Quốc gia Seoul
Cơ sở vật chất tiện nghi tại trường Đại học Quốc gia Seoul

3. DU HỌC HỆ CAO HỌC

a. Điều kiện nhập học

  • Tốt nghiệp đại học

  • TOPIK 3 trở lên hoặc TOEFL iBT 80, IELTS 6.0, TEPS 551(New TEPS 298) trở lên

b. Chuyên ngành đào tạo

Trường

Khoa

Ngành

Nhân văn

Ngôn ngữ và văn học Hàn Quốc

 

Ngôn ngữ và văn học Trung Quốc

Ngôn ngữ và văn học Anh

Ngôn ngữ và văn học Đức

Ngôn ngữ và văn học Nga

Ngôn ngữ và văn học Tây Ban Nha

Ngôn ngữ học

Lịch sử Hàn Quốc

Lịch sử châu Á

Lịch sử phương Tây

 
 

Triết học

Triết học phương Đông

Triết học phương Tây

 

Tôn giáo học

 

Thẩm mỹ

 
 

Khảo cổ học và Lịch sử nghệ thuật

Khảo cổ học

Lịch sử nghệ thuật

 

Ngôn ngữ và nền văn minh Châu Á

 

Khoa học xã hội

Khoa học chính trị và Quan hệ quốc tế

Khoa học chính trị

Quan hệ quốc tế

 

Kinh tế

 

Xã hội học

Nhân chủng học

Địa lý

Phúc lợi xã hội

Truyền thông

 

Quản trị kinh doanh

Quản trị kinh doanh

Hệ thống quản lý thông tin

Chiến lược và quản lý kinh doanh quốc tế

Marketing

Quản lý hoạt động

Hành vi tổ chức và Quản lý kinh doanh quốc tế

Tài chính

Kế toán

Nông nghiệp và Khoa học cuộc sống

Kinh tế nông nghiệp và phát triển nông thôn

Nông nghiệp và Tài nguyên kinh tế

Thông tin khu vực

Luật

Luật

 

Giáo dục

Giáo dục

Nền tảng giáo dục

Công nghệ giáo dục

Tư vấn giáo dục

Quản trị giáo dục

Giáo dục trọn đời

 

Giáo dục ngôn ngữ Hàn

Giáo dục tiếng Hàn như một ngoại ngữ

 

Giáo dục ngoại ngữ khác

Ngôn ngữ Anh

Ngôn ngữ Đức

Ngôn ngữ Pháp

 

Giáo dục xã hội học

Xã hội học

Lịch sử

Địa lý

 

Giáo dục đạo đức

 
 

Giáo dục thể chất

Khoa học thể thao

Human Exercise

Quản lý thể thao toàn cầu

Hệ nhân sinh thái

Khoa học tiêu dùng

 

Nghiên cứu gia đình và sự phát triển của trẻ

 

Cao học Hành chính công

Hành chính công

Hành chính công

Chính sách cộng đồng

Hành chính công toàn cầu

Cao học nghiên cứu môi trường

Quy hoạch môi trường

Quy hoạch môi trường

Cao học Quốc tế học

Quốc tế học

Thương mại quốc tế

Hợp tác quốc tế

Nghiên cứu khu vực quốc tế

Hàn quốc học

Khoa học tự nhiên

Khoa học Toán học

 

Thống kê

 
 

Vật lý và Thiên văn học

Vật lý

Thiên văn học

 

Hoá học

 

Khoa học sinh học

Khoa học môi trường và Trái đất

 

Điều dưỡng

Điều dưỡng

Bà mẹ -Trẻ em và Điều dưỡng sức khoẻ tâm lý – tâm thần

Chăm sóc sức khoẻ người lớn

Hệ thống chăm sóc điều dưỡng và Sức khoẻ cộng đồng

Nông nghiệp và Khoa học cuộc sống

Khoa học cây trồng

Công nghệ sinh học và Khoa học mùa vụ

Công nghệ sinh học và Khoa học làm vườn

 

Khoa học lâm nghiệp

Khoa học môi trường lâm nghiệp

Khoa học vật liệu môi trường

 

Công nghệ sinh học nông nghiệp

Điều chế sinh học

 

Kỹ thuật hệ thống nông thôn và Kiến trúc cảnh quan

Kiến trúc cảnh quan

Kỹ thuật hệ thống nông thôn

 

Hệ sinh học 

 

Kỹ thuật và Khoa học vật liệu sinh học

Kỹ thuật hệ thống sinh học

Kỹ thuật vật liệu sinh học

 

Hướng nghiệp và nông nghiệp

 

Cao học công nghệ nông nghiệp quốc tế

Công nghệ nông nghiệp

 

Sư phạm

Sư phạm toán

 
 

Khoa học giáo dục

Vật lý

Hoá học

Sinh học

Khoa học trái đất

Hệ nhân sinh thái

Thực phẩm và dinh dưỡng

 

Dệt may, buôn bán và thiết kế thời trang

 

Dược

Dược

 

Cao học sức khoẻ cộng đồng

Khoa học sức khoẻ cộng đồng

Sức khoẻ cộng đồng

Chính sách và quản lý chăm sóc sức khoẻ

 

Khoa học sức khoẻ môi trường

 

Cao học nghiên cứu môi trường

Quy hoạch môi trường

Quy hoạch thành phố và khu vực

Giao thông vận tải

Quản lý môi trường

Đổi mới đô thị và xã hội

 

Kiến trúc cảnh quan

 

Công nghệ và khoa học hội tụ

Y học phân tử và

Khoa học dược phẩm sinh học

 

Kỹ thuật

Kiến trúc

 

Kỹ thuật hệ thống năng lượng

Kỹ thuật máy tính và điện tử

Kỹ thuật và khoa học máy tính

 
 

Kỹ thuật và khoa học vật liệu

Vật liệu hỗn hợp

 

Cơ khí và Kỹ thuật không gian vũ trụ

Thiết kế cơ khí nhiều cấp độ

 

Kỹ thuật môi trường và Dân sự

Kỹ thuật môi trường và Dân sự

Kỹ thuật thành phố thông minh

 

Kỹ thuật sinh và hoá học

Hoá học hội tụ cho năng lượng và môi trường

 

Kỹ thuật công nghiệp

 

Kỹ thuật biển và kiến trúc hàng hải

 

Khoa học hội tụ và công nghệ

Transdisciplinary Studies

Công nghệ và khoa học nano

 

Chương trình Khoa học thông tin và Trí tuệ

Khoa học bức xạ y sinh

Y học

Khoa học y sinh

 
 

Y học

Giải phẫu học

Bệnh lý học

Vi sinh và Miễn dịch học

Y tế Dự phòng
Y học Nhiệt đới và Ký sinh trùng
Lịch sử Y học & Nhân văn Y khoa Chuyên ngành
Chuyên ngành pháp y
Chuyên ngành Quản lý và Chính sách Y tế
Kỹ thuật Y sinh
Sư phạm Y khoa
Nội khoa
Phẫu thuật
Nhi khoa
Sản phụ khoa
Tâm thần
Phẫu thuật chỉnh hình
Tiết niệu
Phẫu thuật Tai mũi họng-Đầu & Cổ
Phẫu thuật tim mạch và lồng ngực
Phẫu thuật thần kinh
Nhãn khoa
X quang
Gây mê và y học giảm đau
Phẫu thuật thẩm mỹ tái tạo)
Ung thư Bức xạ
Y học Xét nghiệm
Y học phục hồi chức năng
Y học hạt nhân
Y học Gia đình
Y cấp cứu)
Dịch thuật Y học

Nha khoa

Khoa học Nha khoa

Giải phẫu đầu, cổ và khoa học hình ảnh

Nha khoa Phòng ngừa & Xã hội

Khoa học vật liệu sinh học nha khoa

Khoa học Thần kinh

Tin học và Quản lý chăm sóc sức khỏe

Di truyền phân tử

Răng giả

Nha khoa bảo thủ

Phẫu thuật Răng Hàm Mặt

Nha khoa nhi

X quang răng hàm mặt

Gây mê nha khoa

Thuốc thú y

Thuốc thú y

Bệnh học thú y và y tế dự phòng

Khoa học thú y lâm sàng

Thuốc thú y trang trại

Nghệ thuật:

Trường

Khoa

Ngành

Âm nhạc

Âm nhạc

Thanh nhạc

 

Sáng tác và chỉ huy

Nhạc lý – Âm nhạc học

Piano

Nhạc cụ dây

Woodwind/Brass

Nhạc cụ Hàn Quốc – Thanh nhạc Hàn Quốc

Sáng tác Hàn Quốc và Âm nhạc Hàn Quốc học

Nghệ thuật

Thủ công mỹ nghệ và Thiết kế

Gốm

 

Kim loại chính

Chuyên ngành Thiết kế

Truyền thông Hình ảnh

Chuyên ngành Thiết kế Công nghiệp

Thủ công mỹ nghệ

Thiết kế

Văn hóa và Lịch sử Thiết kế

 

Nghệ thuật

Hội họa Phương Đông

 

Chuyên ngành Vẽ tranh / In ấn

Điêu khắc

Hội hoạ phương đông

  

Hội hoạ

Hội hoạ

 

Đồ hoạ in ấn

 

Điêu khắc

  

c. Học phí

Trường

Ngành

Học phí

Nhân văn

Tất cả

3.278.000 KRW

Khoa học xã hội

Tất cả

3.851.000 KRW

Khoa học tự nhiên

Toán, Lịch sử

Khoa học triết học

3.139.000 KRW

 

Các ngành còn lại

3.829.000 KRW

Điều dưỡng

Tất cả

3.829.000 KRW

Quản trị kinh doanh

Tất cả

3.278.000 KRW

Kỹ thuật

Tất cả

3.997.000 KRW

Khoa học kỹ thuật và Nông nghiệp

Kinh tế nông nghiệp

3.131.000 KRW

 

Các ngành còn lại

3.829.000 KRW

Nghệ thuật

Tất cả

4.720.000 KRW

Luật

Tất cả

3.131.000 KRW

Sư phạm

Lịch sử/Ngôn ngữ/Giáo dục xã hội học

3.131.000 KRW

Khoa học tự nhiên/Giáo dục thể chất

3.829.000 KRW

Sư phạm Toán

3.156.000 KRW

Hệ nhân sinh thái

Nghiên cứu người tiêu dùng và trẻ em

3.148.000 KRW

Thực phẩm và Dinh dưỡng, Quần áo và dệt may

3.829.000 KRW

Dược thú y

Lâm sàng

5.789.000 KRW

Cơ bản

5.363.000 KRW

Dược

Tất cả

4.746.000 KRW

Âm nhạc

Tất cả

5.093.000 KRW

Y

Lâm sàng

6.131.000 KRW 

Cơ bản

4.931.000 KRW

Nha khoa

Lâm sàng

6.131.000 KRW

Cơ bản

4.931.000 KRW

d. Chế độ học bổng

Tìm hiểu tại: https://en.snu.ac.kr/admission/graduate/scholarships/before_application

III – CƠ SỞ VẬT CHẤT

Ký túc xá gần trường, được trang bị gồm Giường, Tủ, Bàn, Giá sách và Đường truyền Internet (miễn phí),  Máy giặt và sấy chung (miễn phí), Phòng tắm chung và phòng nghỉ

Ký túc xá trường Đại Học Quốc Gia Seoul
Ký túc xá trường Đại Học Quốc Gia Seoul

Tham khảo thêm tại:

KTX khoá tiếng: https://lei.snu.ac.kr/mobile/en/klec/dormitory/introduction.jsp

KTX đại học, cao học: https://en.snu.ac.kr/academics/students/housing

Nếu các bạn có bất cứ thắc mắc gì về du học Hàn Quốc, hãy nhắn tin ngay cho YK để được tư vấn cụ thể và hoàn toàn MIỄN PHÍ nhé!

HOTLINE: 0703 044 486

_____________________________________________

Viện tư vấn du học YK Education – Văn phòng Đại diện của nhiều trường Đại học Hàn Quốc tại Việt Nam
▪️Địa chỉ: 165 đường D5, Phường 25, Quận Bình Thạnh, TP.HCM
▪️Hotline: 0703-488-486 (Mrs.Ly)
▪️Zalo: 0703-488-486
▪️Skype: ykeducation

,

Developed by Tiepthitute
Facebook Messenger
Chat với chúng tôi qua Zalo
Gọi ngay