Đại học Sungkyunkwan là trường đại học tư thục có nguồn gốc là Thái Học, học phủ tối cao của các vương triều Cao Ly và Triều Tiên, được thành lập từ năm 1398. Trường hiện có 18 trường thành viên giảng dạy ở bậc đại học và 12 trường đào tạo trình độ sau đại học. Với sự tài trợ bởi tập đoàn Samsung từ năm 1996, trường đã vươn lên là một trong những trường đại học hàng đầu thế giới với việc xây dựng những trung tâm nghiên cứu chất lượng cao tại Hàn Quốc.
Nội dung chính
I – TỔNG QUAN VỀ ĐẠI HỌC SUNGKYUNKWAN
Trường đại học Sungkyunkwan là một trong những ngôi trường lâu đời và có truyền thống bậc nhất tại Hàn Quốc. Trong những năm gần đây, với sự tài trợ từ tập đoàn Samsung, trường đã có những bước tiến mạnh mẽ, là một ngôi trường danh giá được đánh giá cao bởi phụ huynh và sinh viên Hàn Quốc. Theo tạp chí QS World University Rankings, trường xếp thứ 21 ở châu Á và thứ 140 toàn thế giới.
Sungkyun Language Institute (SLI) là học viện ngôn ngữ hoạt động độc lập dưới sự quản lý của đại học Sungkyunkwan. Học viện giảng dạy các ngôn ngữ từ tiếng Anh, tiếng Nhật, tiếng Hoa và tiếng Hàn. Trình độ tiếng Hàn được phân chia thành 6 bậc, từ nhập môn cho đến thành thục.
Tại sao chọn Sungkyunkwan University?
– Là trường nhận được sự đầu tư lớn từ tập đoàn Samsung.
– Trường đang tiến những bước rất nhanh trên bảng xếp hạng quốc tế: Theo tạp chí QS World University Rankings, trường xếp thứ 21 ở châu Á và thứ 140 toàn thế giới. Tạp chí Times Higher Education World University Rankings xếp đại học Sungkyunkwan trong top 201-225 trong bảng xếp hạng Quốc tế. Trường đào tạo sau đại học về Kinh doanh, SKK GSB, với sự hợp tác của MIT Sloan Bussiness School, xếp thứ 59 trên bảng xếp hạng của Global MBA Ranking 2015.
– Chất lượng giáo dục: Chương trình và tài liệu học được nghiên cứu, phát triển liên tục, đáp ứng xu hướng thay đổi nhanh chóng trong giáo dục.
– Giáo viên quan tâm đến từng học sinh.
II – CHƯƠNG TRÌNH DU HỌC
1. DU HỌC TIẾNG
a. Điều kiện nhập học
Tốt nghiệp THPT, GPA trên 6.5
b. Lịch học và hạn nộp hồ sơ
Kỳ | Lịch học | Hạn nộp hồ sơ |
Học kỳ 1 | 02/03-26/04 | 03-28/01 |
Học kỳ 2 | 28/04-24/06 | 02-25/03 |
Học kỳ 3 | 27/06-19/08 | 02-27/05 |
Học kỳ 4 | 31/08-28/10 | 01-29/07 |
Học kỳ 5 | 01/11-23/12 | 01-30/09 |
Học kỳ 6 | 2/1-27/02/2023 | 01-25/11 |
– 6 học kỳ/năm, 8 tuần/học kỳ (tương đương 200 giờ học)
– Mỗi tuần học 5 buổi, học 5.2 tiếng/ngày
– Một lớp học dao động từ 10-15 học sinh
Thời khoá biểu 1 ngày:
Giờ | Thời gian | |
Lớp 1 | 09:00~10:05 | 65 phút |
Lớp 2 | 10:15~11:20 AM | 65 phút |
Nghỉ trưa | 11:20 AM~12:30 | 70 phút |
Lớp 3 | 12:30~13:35 | 65 phút |
Lớp 4 | 13:45~14:50 | 65 phút |
c. Học phí
Seoul | Suwon | Ghi chú | |
Học phí | 1,600,000 won | 1,500,000 won | Đã bao gồm phí bảo hiểm và phí trải nghiệm văn hoá |
Phí đăng ký | 60,000 won | 60,000 won | Không hoàn trả |
Tổng cộng | 1,660,000 won | 1,560,000 won |
2. DU HỌC ĐẠI HỌC
a. Điều kiện xét tuyển
- Đối với tân sinh viên:
Tốt nghiệp THPT và có TOPIK 4 trở lên.
- Đối với sinh viên chuyển tiếp
Có TOPIK 4 trở lên và hoàn thành ít nhất một nửa số tín chỉ trong chương trình đại học hệ 4 năm.
b. Các chuyên ngành
- Học bằng tiếng Hàn
Trường | Khoa/Ngành |
Nhân văn | Nghiên cứu Nho giáo và phương Đông Ngôn ngữ và Văn học Hàn Quốc Ngôn ngữ và Văn học Anh Ngôn ngữ và Văn học Pháp Ngôn ngữ và Văn học Trung Quốc Ngôn ngữ và Văn học Nga Văn học Hàn Quốc trong Hán tự Lịch sử Triết học Khoa học Thông tin và Thư viện |
Khoa học xã hội | Hành chính công Khoa học chính trị và Ngoại giao Truyền thông và Truyền thông Xã hội học, Phúc lợi xã hội Tâm lý học Khoa học Gia đình và Người tiêu dùng Tâm lý học và Giáo dục Trẻ em Kinh tế Số liệu thống kê |
Khoa học tự nhiên | Khoa học sinh học Toán học Vật lý Hóa học Khoa học Thực phẩm và Công nghệ sinh học Kỹ thuật cơ điện tử sinh học Công nghệ sinh học tích hợp |
Kỹ thuật | Kỹ thuật hóa học / Khoa học & Kỹ thuật Polyme, Khoa học Kỹ thuật Vật liệu nâng cao Cơ khí Xây dựng Kỹ thuật Kiến trúc và Kiến trúc cảnh quan Kỹ sư quản lý hệ thống |
- Học bằng tiếng Anh
Trường | Khoa/Ngành |
Liên kết cao đẳng – kỹ thuật | Kỹ thuật hóa học / Khoa học & Kỹ thuật Polyme Khoa học và Kỹ thuật Vật liệu Tiên tiến Kỹ thuật Cơ khí Công trình dân dụng, kiến trúc và kiến trúc cảnh quan |
Kinh tế toàn cầu Quản trị kinh doanh toàn cầu Kỹ thuật y sinh |
- Chương trình liên ngành:
Chương trình | Ngành |
So sánh văn hoá | Ngôn ngữ và Văn học Hàn Quốc Ngôn ngữ và Văn học Anh Ngôn ngữ và Văn học Pháp Ngôn ngữ và Văn học Đức Ngôn ngữ và Văn học Nga Văn học Hàn Quốc bằng Hán tự Lịch sử Triết học |
Japanology | Ngôn ngữ và Văn học Hàn Quốc Ngôn ngữ và Văn học Anh Lịch sử Nghiên cứu Nho giáo và Triết học phương Đông Luật Khoa học Chính trị và Ngoại giao Quản trị kinh doanh |
Văn hoá nội dung toàn cầu | Ngôn ngữ và Văn học Hàn Quốc Ngôn ngữ và Văn học Anh Ngôn ngữ và Văn học Pháp Ngôn ngữ và Văn học Đức Ngôn ngữ và Văn học Nga Văn học Hàn Quốc bằng Hán tự Lịch sử Triết học Khoa học thông tin và Thư viện |
Khoa học dữ liệu | Khoa học thông tin và Thư viện Khoa học và Kỹ thuật Máy tính Thống kê Khoa học Gia đình và Người tiêu dùng Ngôn ngữ và Văn học Đức |
Luật và Công ích | Lãnh đạo toàn cầu Quản trị kinh doanh |
Ngoại thương | Ngôn ngữ và Văn học Anh Ngôn ngữ và Văn học Pháp Ngôn ngữ và Văn học Đức Ngôn ngữ và Văn học Nga Ngôn ngữ Trung Quốc và Văn học Lịch sử Luật Hành chính công Khoa học Chính trị và Ngoại giao Kinh tế Quản trị Kinh doanh |
Entrepreneurship | Quản trị kinh doanh Phúc lợi xã hội Giáo dục Tâm lí học |
Convergent Software | SCSC Track: Khoa học máy tính và Kỹ thuật Software Convergent SW Track |
Thông tin | Phần mềm Kinh tế toàn cầu Quản trị kinh doanh toàn cầu Thiết kế Giáo dục Kỹ thuật y sinh |
Công nghệ sinh học | Khoa học Thực phẩm và Công nghệ Sinh học Kỹ thuật Cơ điện tử Sinh học Tích hợp Công nghệ sinh học |
Khoa học năng lương | Khoa học năng lượng Kỹ thuật điện và điện tử Vật liệu tiên tiến Khoa học và Kỹ thuật Kỹ thuật Hóa học / Khoa học & Kỹ thuật Polyme Kỹ sư cơ khí |
Liên ngành ngôn ngữ Hàn( chỉ dành cho sinh viên quốc tế) | Nghiên cứu Nho giáo và Triết học phương Đông Ngôn ngữ và Văn học Hàn Quốc Lịch sử Khoa học Chính trị và Ngoại giao Truyền thông và Phương tiện Xã hội học Kinh tế Quản trị Kinh doanh Học viện Nghiên cứu Đông Á |
c. Học phí
Phí nhập học: 100,000 won
Ngành/ Trường | Học phí |
Nhân văn, Khoa học xã hội, Quản trị kinh doanh | 4,024,000 won |
Quản trị kinh doanh toàn cầu | 6,262,000 won |
Kinh tế toàn cầu | 5,600,000 won |
Phim, TV và phương tiện truyền thông, Diễn xuất nhạc kịch, Phim và TV, Thiết kế thời trang | 5,274,000 won |
Khoa học tự nhiên, Khoa học thể thao | 4,669,000 won |
Kỹ thuật, Phần mềm, Kỹ thuật điện và điện tử, Kỹ thuật y sinh | 5,274,000 won |
d. Học bổng
Loại học bổng | Điều kiện | Học bổng |
Học bổng nhập học | Top 2% ứng viên có thành tích tốt nhất | 100% học phí |
Top 2%-3% ứng viên có thành tích tốt nhất | 70% học phí | |
Top 3%-10% ứng viên có thành tích tốt nhất | 50% học phí | |
Top 10%-55% ứng viên có thành tích tốt nhất | 10% học phí | |
Học bổng thành tích cho sinh viên đang theo học(học kỳ thứ 2 – thứ 8) | Điểm trung bình học kỳ trước từ 4.0 trở lên | 70% học phí |
Điểm trung bình học kỳ trước từ 3.5 – 4.0 | 50% học phí | |
Điểm trung bình học kỳ trước từ 3.0-3.5 | 30% | |
Dành cho tân sinh viên quốc tế tham gia chương trình ISC (Khóa học chuyên sâu dành cho sinh viên quốc tế), không được cấp học bổng dựa trên GPA trung bình 3.0 ~ 3.5 (30% học phí). * Sinh viên nhận được điểm “F” trong học kỳ trước cho một hoặc nhiều lớp sẽ không đủ điều kiện nhận học bổng sinh viên quốc tế dựa trên thành tích |
3. DU HỌC CAO HỌC
a. Điều kiện xét tuyển
Tốt nghiệp đại học và có Topik 4 trở lên( một số ngành yêu cầu Topik 5)
b. Chuyên ngành
- Cơ sở Khoa học xã hội và Nhân văn (Seoul)
Khoa | Ngành |
Nho giáo học | Triết học và phong tục Nho giáo Triết học tôn giáo Thẩm mỹ phương đông |
Triết học Hàn Quốc | |
Triết học phương Đông | Triết học Hàn Quốc Triết học Trung Quốc Triết học nghệ thuật Triết học so sánh Triết học văn hoá |
Ngôn ngữ và văn học Hàn Quốc | Ngôn ngữ Hàn Văn học cổ điển Văn học hiện đại |
Giáo dục tiếng Hàn | |
Ngôn ngữ và văn học Pháp | Ngôn ngữ Pháp Văn học Pháp |
Ngôn ngữ và văn học Trung Quốc | Ngôn ngữ Trung Quốc Văn học Trung Quốc |
Ngôn ngữ và văn học Đức | Ngôn ngữ Đức Văn học Đức |
Ngôn ngữ và văn học Nga | Ngôn ngữ Nga Văn học Nga |
Hán ngữ Hán văn | |
Lịch sử | Lịch sử Hàn Quốc Lịch sử phương Đông Lịch sử phương Tây |
Giáo dục | Sư phạm lịch sử Triết học Tâm lý học Đánh giá khoa học Xã hội học Quản trị Sư phạm đại học Tư vấn Sư phạm tâm lí Công nghệ |
Đông Nam Á học | Văn học Đông Nam Á Lịch sử Triết học Chính trị Lịch sử nghệ thuật |
Luật | Luật |
Khoa học chính trị | |
Báo chí và truyền thông đại chúng | Phương tiện truyền thông Quảng cáo và Quan hệ công chúng Truyền thông đa phương tiện Văn hoá nội dung |
Xã hội học | |
Phúc lợi xã hội | |
Tâm lý học | |
Khoa học gia đình và tiêu dùng | Tiêu dùng Khoa học gia đình |
Tâm lý trẻ em và giáo dục | |
Kinh tế | Kinh tế |
Kinh doanh | Marketing Nguồn nhân lực và tổ chức Kế toán Quản trị kinh tế biên giới |
Ngoại thương | |
Khoa học tương tác | |
Nghệ thuật | |
Thiết kế | Thiết kế truyền thông Quản lý thiết kế thương hiệu Thiết kế bề mặt Thiết kế môi trường |
Nhảy | |
Phim, TV và Truyền thông đa phương tiện | Nghiên cứu phim và hình ảnh |
Thiết kế thời trang | Lịch sử ăn mặc Tiếp thị thời trang Tâm lý ăn mặc Apparel Production·Functional Apparel Thời trang Thiết kế Tính thẩm mỹ của trang phục |
Diễn xuất nhạc kịch, phim và TV | Diễn xuất Đạo diễn |
- Cơ sở Kỹ thuật và Khoa học tự nhiên – Suwon
Khoa | Chuyên ngành |
Khoa học sinh học | Triết học động vật Miễn dịch học Vi sinh học Virus học Sinh học tế bào phân tử Phân tử Di truyền Đa dạng sinh học & Hệ sinh thái bảo tồn Hóa sinh Sinh lý thực vật Sinh học phân tử Cấu trúc Sinh học Glycobiology tế bào phân tử Truyền tín hiệu tế bào Phân loại hệ thống thực vật Tiến hóa di truyền học Khoa học thần kinh Sinh học Phân tử & Môi trường Thực vật Sinh học Phân tử |
Toán học | |
Vật lý | Vật lý hạt Vật lý thiên văn Vật lý vật chất ngưng tụ Vật lý thống kê Vật lý Nano Lý sinh Âm học Vật lý |
Hoá học | Hóa học hữu cơ Hóa lý Hóa học vô cơ Hóa học phân tích Hóa sinh Hóa học polyme |
Khoa học năng lượng | Khoa học năng lượng |
Dược | Khoa học dược phẩm Dược lý & Độc chất Dược lâm sàng Dược xã hội Hóa dược & Sản phẩm tự nhiên Dược phẩm & Phân phối thuốc Dược phẩm công nghiệp |
Công nghiệp khoa học dược phẩm | |
Kỹ thuật cơ điện tử | Hệ thống cơ khí Kỹ thuật y sinh |
Công nghệ sinh học hợp nhất | Công nghệ sinh học hợp nhất |
Kỹ thuật máy tính và điện tử | Khoa học điện và điện tử Khoa học máy tính |
Nền tảng phần mềm | Nền tảng phần mềm |
Kỹ thuật hoá học | Kỹ thuật hoá học |
Khoa học và kỹ thuật Polymer | |
Kỹ thuật và khoa học vật liệu nâng cao | |
Kỹ thuật cơ khí | Kỹ thuật cơ khí |
Dân sự, kiến trúc và Kỹ thuật hệ thống môi trường | Kỹ thuật cấu trúc Kỹ thuật thủy lợi Trắc địa Lý thuyết kết cấu Xây dựng Quản lý & Thi công kiến trúc Kỹ thuật môi trường Kỹ thuật bờ biển |
Kiến trúc | Kế hoạch đô thị Quy hoạch và thiết kế kiến trúc Lịch sử Chủ nghĩa đô thị kiến trúc xanh |
Kiến trúc cảnh quan | Kiến trúc cảnh quan (Khí hậu môi trường, Sinh thái cảnh quan, Thiết kế cảnh quan) Sinh thái cảnh quan & Quản lý |
Kỹ thuật công nghiệp | Kỹ thuật công nghiệp |
Khoa học nano và công nghệ | Khoa học nano Công nghệ nano |
Kỹ thuật Y sinh | Vật liệu sinh học Hình ảnh & thiết bị y tế Khoa học thần kinh |
Khoa học áp dụng dữ liệu | |
AI và robot | AI và Robotics Kỹ thuật điện và điện tử Kỹ thuật máy tính |
Convergence Engineering for Future City | Nhà thiết kế & quy hoạch thành phố thông minh, Kỹ sư cơ sở hạ tầng Giám đốc xây dựng Green Facility Engineer |
Khoa học thể thao | Sinh lý học tập thể dục Cơ sinh học Đo lường và thống kê thể thao Tâm lý thể thao Thể thao Xã hội học Tiếp thị & Quản lý Thể thao |
Dược (Khoa học Y Sinh) | Hóa sinh và Sinh học phân tử Dược lý học Sinh học miễn dịch Ký sinh trùng phân tử Sinh lý học Vi sinh Giải phẫu và Sinh học Tế bào Xã hội và Y tế Dự phòng |
Dược (Dược lâm sàng) |
3) Học phí
Khoa | Phí nhập học | Học phí |
Khoa học xã hội và Nhân văn | 1,198,000 won | 5,547,000 won |
Khoa học tương tác | 6,615,000 won | |
Khoa học / Thể thao / Medincine | 6,645,000 won | |
Khoa học năng lượng Kỹ thuật y sinh toàn cầu | 7,123,000 won | |
Năng lượng / Công nghệ sinh học và Kỹ thuật sinh học / Nghệ thuật | 7,600,000 won | |
Dược | 7,655,000 won | |
Dược lâm sàn | 8,725,000 won |
Tham khảo brochure: CAO HỌC
III – CƠ SỞ VẬT CHẤT
Có 6 thư viện lớn: thư viện trung tâm, thư viện y, thư viện luật, thư viện kiến trúc, thư viện Samsung và thư viện Jongyeonggak.
Hệ thống ký túc xá hiện đại, gần trường.
Ký túc xá chỉ dành cho sinh viên quốc tế trao đổi: Sinh viên quốc tế sẽ ở toà nhà C-House, I-House, M-House của ký túc xá.
Các tiện ích trong trường: quán ăn, coffee, trung tâm chăm sóc sức khoẻ,…
Viện tư vấn Du học YK Education – Văn phòng Đại diện của nhiều trường Đại học Hàn Quốc tại Việt Nam.