Viện đào tạo ngôn ngữ Hàn trường Đại học Sunmoon đã được bộ giáo dục Hàn Quốc chứng nhận là trường có “chương trình đào tạo ngôn ngữ Hàn” đạt tiêu chuẩn. Đặc biệt sau năm 2008 đổ đi trường được chọn để đảm nhận quản lí đào tạo ngôn ngữ Hàn cho du học sinh quốc tế được nhận học bổng chính phủ quốc tế cũng như chính phủ Hàn Quốc. Năm 2024, trường Đại học Sunmoon thuộc TOP 2% danh sách các trường Đại học tại Hàn Quốc.
Cẩm nang du học Hàn Quốc cho du học sinh.
Nội dung chính
- I. Tổng quan về trường Đại học Sunmoon (선문대학교)
- II. Giới thiệu về trường Đại học Sunmoon (선문대학교)
- III. Chương trình du học tại Đại học Sunmoon (선문대학교)
- 3.1 Du học hệ tiếng
- Điều kiện tuyển sinh
- Học phí khóa tiếng Hàn
- Chương trình đào tạo
- 3.2 Du học hệ Đại học
- Điều kiện tuyển sinh
- Ngành tuyển sinh
- Học bổng
- 3.3 Du học hệ Cao học
- Ngành tuyển sinh
- Học bổng
- IV. Ký túc xá trường Đại học Sunmoon (선문대학교)
I. Tổng quan về trường Đại học Sunmoon (선문대학교)
- Tên tiếng Hàn: 선문대학교
- Tên tiếng Anh: Sunmoon University
- Năm thành lập: 1990
- Học phí tiếng Hàn: 5,200,000 KRW/năm
- Ký túc xá: 804,600 KRW/ tháng
- Địa chỉ:
- Ansan Campus: 70, Sunmoon-ro 221 Beon-gil, Tangjeong-myeon, Asan-si, Chungcheongnam-do, Hàn Quốc
- Cheonan Campus: 277, Cheonan-daero, Dongnam-gu, Cheonan-si, Chungcheongnam-do, Hàn Quốc
- Website: sunmoon.ac.kr
Xem thêm về chương trình tuyển sinh du học Hàn Quốc năm 2024.
II. Giới thiệu về trường Đại học Sunmoon (선문대학교)
Trường Đại học Sunmoon khởi nguồn từ Chủng viện Thống Nhất (1972) và Chủng viện Seong Hwa (1985), và chính thức trở thành Đại học Seong Hwa vào cuối năm 1989. Năm 1994, trường đổi tên thành Đại học Sunmoon, mang ý nghĩa “nền tảng của sự thật là thấu hiểu trần gian bằng tình yêu đích thực”, kết nối giữa Đức Chúa, con người và thế giới.
Đại học Sunmoon có hai cơ sở tại Asan và Cheonan, tạo điều kiện học tập và sinh sống tốt nhất cho sinh viên trong nước và quốc tế. Phần lớn du học sinh thường học tập tại cơ sở Cheonan. Nhờ vào các hoạt động hợp tác quốc tế sôi nổi, Đại học Sunmoon được đánh giá là một trong những trường có tỷ lệ sinh viên quốc tế cao nhất Hàn Quốc. Tính đến năm 2020, trường có hơn 25,000 sinh viên đến từ 154 Quốc gia trên thế giới.
Theo Nhật Báo JoongAng năm 2017, Đại học Sunmoon đứng đầu về tỷ lệ du học sinh, số sinh viên đăng ký ở ký túc xá và hỗ trợ học bổng; xếp thứ 5 trong số các trường đại học có môi trường giáo dục tốt nhất Hàn Quốc. Tỷ lệ sinh viên tốt nghiệp có việc làm thuộc hàng cao nhất Hàn Quốc, với trung bình 70% sinh viên mỗi khóa có việc làm sau khi ra trường.
Thêm vào đó, trường còn được chứng nhận là trường có nền đào tạo giáo dục cao. Trường không chỉ đào tạo thông thạo tiếng Hàn cho các du học sinh mà còn tạo cơ hội trải nghiệm các chương trình văn hóa, thăm quan các danh lam thắng cảnh và tư vấn tuyển sinh, các chương trình hỗ trợ học tiếng Hàn. Và trường cũng khuyến khích du học sinh tham gia tích cực vào chương trình tình nguyện do Đại học Sunmoon tổ chức, một trong những chương trình nhằm giúp du học sinh thực hành tiếng Hàn, nâng cao năng lực.
Qua hơn 30 năm phát triển, trường Đại học Sunmoon đã đạt được nhiều thành tích nổi bật:
- Chứng nhận trường Đại học hạng A xuất sắc năm. Được Bộ giáo dục lựa chọn là trường đại học tự cải tiến tốt nhất thông qua đánh giá năng lực đại học cơ bản vào năm 2018
- Được Bộ giáo dục chứng nhận là trường có năng lực quốc tế về giáo dục (IEQAS)
- Được Bộ Giáo dục lựa chọn thực hiện dự án đại học đổi mới cách mạng công nghiệp lần thứ 4 năm 2019
- Năm 2022 đạt hạng 1 ở Chungcheongnam-do về đáp ứng trình độ ngôn ngữ
- Là một trong ba trường được cấp chứng nhận ACE – chứng nhận giảng dạy tốt nhất tại Hàn Quốc.
Ngoài ra, với kiến trúc độc đáo, mang đậm nét cổ kính cùng các trang thiết bị hiện đại, Đại học Sunmoon đã trở thành địa điểm quen thuộc trong ngành điện ảnh Hàn Quốc. Nhiều bộ phim nổi tiếng như Penthouse II, Vincenzo, School 2017 đã chọn trường làm bối cảnh quay.
Bài viết cùng chủ đề:
III. Chương trình du học tại Đại học Sunmoon (선문대학교)
3.1 Du học hệ tiếng
Viện đào tạo ngôn ngữ Hàn của trường Đại học Sun Moon được thành lập từ ngày 20 tháng 3 năm 1989 với mục đích giới thiệu văn hóa Hàn Quốc và ngôn ngữ Hàn Quốc với quốc tế. Từ khi thành lập đến tháng 2 năm 2020, Viện đã đào tạo được 25,513 du học sinh đến từ 154 quốc gia. Ngoài lớp học chính quy Viện còn mang đến nhiều chương trình đa dạng để sinh viên có thể trải nghiệm văn hóa Hàn Quốc và hiểu biết rõ hơn về ngôn ngữ Hàn Quốc.
Trường còn đang tổ chức giảng dạy lớp học đặc biệt vào buổi chiều nhằm cung cấp nhiều kiến thức và nội dung cơ bản cho sinh viên nước ngoài để có thể vận dụng trực tiếp trong cuộc sống sinh hoạt của mình (Taekwondo, lớp chữ Hán, lớp Topik,..)
Điều kiện tuyển sinh
- Tốt nghiệp THPT với GPA ≥ 6.5
- Tốt nghiệp THPT, ĐH không quá 3 năm
- Đủ điều kiện tài chính và sức khỏe theo quy định du học Hàn Quốc
Học phí khóa tiếng Hàn
Các kỳ nhập học | Kỳ tháng 3 (26.01.2024) Kỳ tháng 6 (03.05.2024) Kỳ tháng 9 (26.07.2024) Kỳ tháng 12 (01.11.2024) |
Thời gian học | 200 giờ (4 giờ/ngày, 5 ngày/tuần, 10 tuần/kỳ) |
Phí đăng ký bảo hiểm | 90,000 KWR/7 tháng |
Học phí | 1,300,000 KWR/kỳ |
Phí nhập học | 100.000 KWR |
Chi tiết tuyển sinh trường Đại học Sunmoon năm 2024.
Chương trình đào tạo
Mục đích của Viện đào tạo ngôn ngữ Hàn của trường Đại học Sun Moon là đào tạo cho các du học sinh người nước ngoài trình độ tiếng Hàn từ sơ cấp cho đến cao cấp, cũng như tìm hiểu về văn hóa và lịch sử của Hàn quốc để giới thiệu nền văn hóa độc đáo của Hàn Quốc ra Quốc tế.
|
|
|
|
|
|
3.2 Du học hệ Đại học
Điều kiện tuyển sinh
- Tốt nghiệp THPT với GPA ≥ 6.5
- Tốt nghiệp THPT, ĐH không quá 3 năm
- Có chứng chỉ Kiểm tra năng lực tiếng Hàn (TOPIK) Cấp 3 trở lên
- Đủ điều kiện tài chính và sức khỏe theo quy định du học Hàn Quốc
Ngành tuyển sinh
- Phí đăng ký: 40,000KWR
Các chuyên ngành Đại học | Ngành tuyển sinh | Học phí (thay đổi theo từng kỳ) |
Khoa học Xã hội & Nhân văn |
| 6,731,000 KWR |
Thương mại quốc tế |
| 6,731,000 KWR |
Thần học |
| 6,731,000 KWR |
Khoa học sức khỏe – Y tế |
| 8,087,000 KWR |
Kỹ thuật công nghiệp |
| 8,244,000 KWR |
Tổng hợp phần mềm |
| 8,244,000 KWR |
Năng khiếu nghệ thuật |
| 7,871,000 KWR |
Học bổng
Phân loại | Điều kiện | Quyền lợi |
Học bổng cho sinh viên mới nhập học | TOPIK 5 trở lên | Miễn 60% học phí |
TOPIK 4 | Miễn 55% học phí | |
TOPIK 3 | Miễn 50% học phí | |
Có chứng chỉ tiếng Anh (550 TOEFL, 210 CBT, 80 IBT, 5.5 IELTS, 550 TEPS) | Miễn 50% học phí | |
Đỗ kỳ thi tiếng Hàn do trường tổ chức | Miễn 40% học phí | |
Học bổng cho học sinh đang theo học
| GPA ≥ 4.2 | Miễn 100% học phí |
4.0 ≤ GPA ≤ 4.2 | Miễn 80% học phí | |
3.6 ≤ GPA ≤ 4.0 | Miễn 60% học phí | |
3.0 ≤ GPA ≤ 3.6 | Miễn 50% học phí | |
2.5 ≤ GPA ≤ 3.0 | Miễn 30% học phí | |
2.0 ≤ GPA ≤ 2.5 | Miễn 20% học phí |
3.3 Du học hệ Cao học
- Phí đăng ký: Thạc sĩ: 50,000 KRW / Tiến sĩ (Kết hợp Thạc sĩ/Tiến sĩ): 70,000 KRW
- Phí nhập học: 783,000 KRW
Ngành tuyển sinh
Các chuyên ngành Cao học | Ngành tuyển sinh | Thạc sĩ | Tiến sĩ |
Xã hội & Nhân văn | Tư vấn giáo dục | 3,773,000 KWR | 4,454,000 KWR |
Ngôn ngữ và văn học Hàn Quốc | 3,773,000 KWR | 4,454,000 KWR | |
Khoa kinh doanh Quan hệ Quốc tế | 3,773,000 KWR | ||
Khoa Quan hệ Quốc tế | 3,773,000 KWR | 4,454,000 KWR | |
Khoa Kinh tế Toàn cầu | 3,773,000 KWR | ||
Khoa Luật | 3,773,000 KWR | 4,454,000 KWR | |
Khoa Thần học | 3,773,000 KWR | 4,454,000 KWR | |
Khoa Nghiên cứu Hàn Quốc | 3,773,000 KWR | 4,454,000 KWR | |
Khoa hành chính công | 3,773,000 KWR | 4,454,000 KWR | |
Khoa TESOL (chứng chỉ nghề để dạy Tiếng Anh) | 3,773,000 KWR | ||
Nghệ thuật tự nhiên & Giáo dục thể chất | Khoa Điều dưỡng | 4,200,000 KWR | 4,901,000 KWR |
Khoa khoa học nano | 4,200,000 KWR | 4,901,000 KWR | |
Khoa Vật lý trị liệu | 4,200,000 KWR | 4,901,000 KWR | |
Khoa Khoa học sinh học ứng dụng | 4,200,000 KWR | 4,901,000 KWR | |
Khoa Giáo dục thể chất | 4,200,000 KWR | 4,901,000 KWR | |
Khoa Y học Tích hợp | 4,901,000 KWR | ||
Kỹ thuật | Khoa Kỹ thuật cơ khí | 4,667,000 KWR | 5,391,000 KWR |
Khoa Kỹ thuật Ô tô Tương lai | 4,667,000 KWR | ||
Khoa Kỹ thuật Công nghiệp | 4,667,000 KWR | 5,391,000 KWR | |
Công nghệ sinh học | 4,667,000 KWR | 5,391,000 KWR | |
Kỹ thuật Vật liệu Mới | 4,667,000 KWR | 5,391,000 KWR | |
Khoa học và Công nghệ hội tụ | 4,667,000 KWR | 5,391,000 KWR | |
Kỹ sư điện | 4,667,000 KWR | ||
Kỹ thuật Thông tin và Truyền thông | 4,667,000 KWR | 5,391,000 KWR | |
Kỹ thuật Máy tính | 4,667,000 KWR | 5,391,000 KWR | |
Kỹ thuật Dân dụng và Phòng chống Thiên tai | 4,667,000 KWR | ||
Đời sống Môi trường và Kỹ thuật Hóa học | 4,667,000 KWR | 5,391,000 KWR |
Học bổng
Phân loại | Điều kiện | Thạc sĩ | Tiến sĩ |
Học bổng đầu vào | Sinh viên tốt nghiệp cử nhân/ thạc sĩ tại Đại học SUN MOON | Miễn 100% phí nhập học | Miễn 100% phí nhập học |
| Miễn 50% học phí | Miễn 40% học phí | |
| Miễn 40% học phí | Miễn 30% học phí | |
| Miễn 30% học phí | Miễn 20% học phí | |
Học bổng cho sinh viên đang theo học |
| Miễn 30% học phí | Miễn 20% học phí |
| Miễn 40% học phí | Miễn 30% học phí |
- Khoa Trị liệu Tự nhiên: Giảm riêng học phí 300.000won
Sinh viên đã vượt qua kỳ thi riêng của viện Giáo dục Hàn Quốc: Áp dụng theo tiêu chuẩn TOPIK cấp 3
Tuyển sinh du học Hàn Quốc năm 2024.
IV. Ký túc xá trường Đại học Sunmoon (선문대학교)
- Phí ký túc xá: 804,600KRW/ kỳ (đã bao gồm phí ăn uống 11 bữa/tuần)
Tầng | Trang thiết bị ký túc xá |
7F | Phòng sinh viên (4 người/ phòng, máy điều hòa, internet, tủ quần áo, giường tầng) * Nhà vệ sinh và vòi sen được lắp đặt ở mỗi tầng |
6F | |
5F | |
4F | |
3F | |
2F | Phòng bảo vệ, phòng hành chính ký túc xá, phòng khách, phòng nghỉ, Cửa hàng,vvv |
1F | Căn-tin, phòng đọc, phòng tập thể dục, phòng bếp, phòng giặt ủi |
- Tất cả các học sinh mới bắt buộc phải ở kí túc trên 6 tháng
- Chi phí ở ký túc xá trong kỳ nghỉ sẽ được tính riêng.
Trên đây là thông tin mà YK đã tổng hợp về trường Đại học Sunmoon. Hãy nhanh tay liên hệ ngay với YK tại đây để giải đáp thắc mắc về trường Đại học Sunmoon và được tư vấn miễn phí về du học Hàn Quốc nhé!
_____________________________________________
Viện tư vấn du học YK Education – Văn phòng Đại diện của nhiều trường Đại học Hàn Quốc tại Việt Nam
- Địa chỉ: 165 đường D5, phường 25, quận Bình Thạnh, TP. HCM
- Email: ykeduinvn@gmail.com
- Website: https://duhocyk.edu.vn
- Facebook: YK Education – Du học Hàn Quốc
- Hotline: 0703.488.486 (Mrs. Ly)
- Zalo: 0703.488.486
- Skype: ykeducation