Danh sách các Top trường 2023 đã được cập nhập. Mỗi năm đều sẽ có sự thay đổi về danh sách này, YK cập nhật để các bạn tham khảo và đễ dàng lựa chọn trường nhé!
Nội dung chính
- TRƯỜNG TOP 1% năm 2023
- Đại học cơ bản (9)
- Trường Cao học (4)
- TRƯỜNG TOP 2% năm 2023 – Chương trình tiếng Hàn D4 (75 trường)
- Đại học bình thường (72)
- Đại học chuyên ngành (2)
- Trường Cao học (1)
- TRƯỜNG TOP 2% năm 2023 – Chương trình chuyên nghành (120 trường)
- Đại học bình thường (98)
- Đại học chuyên ngành (7)
- Đại học cao học (15)
- TRƯỜNG HẠN CHẾ CẤP VISA – D2 & D4
- Đại học hạn chế cấp Visa (24) Chuyên ngành
- Đại học hạn chế cấp Visa (15) hệ tiếng
TRƯỜNG TOP 1% năm 2023
Trường TOP 1% là những trường có tỷ lệ du học sinh bỏ trốn dưới 1% và đáp ứng những điều kiện của Đại sứ quán Hàn Quốc & Bộ Tư pháp Hàn Quốc.
Đại học cơ bản (9)
| Đại học Konkuk, Đại học Korea, Đại học Sokyeong, Đại học Seoul, Đại học Nữ Seongsin, Viện Kỹ thuật & khoa học Ulsan, Đại học Nữ Ehwa, Đại học Hanyang, Đại học Hongik |
Trường Cao học (4) | Trường cao học liên hiệp khoa học & kỹ thuật, Trường Cao học Ung Thư Quốc Gia, Trường cao học nghiên cứu quốc tế phát triển Hàn Quốc, Trường Cao học Năng lượng Nguyên tử Quốc tế Hàn Quốc |
TRƯỜNG TOP 2% năm 2023 – Chương trình tiếng Hàn D4 (75 trường)
Trong danh sách năm nay, trường được chứng nhận và trường bị hạn chế Visa được chia thành 2 phần dành cho chương trình tiếng Hàn và hệ Cử nhân trở lên.
Đại học bình thường (72) | Đại học Gacheon, Đại học Katholic, Đại học Gangneung-Wonju, Đại học Kangwon, Đại học Konkuk, Đại học Keonyang, Đại học Keimnam, Đại học Kyungbuk, Đại học Kyungil, Đại học Kyunghee, Đại học Keimyung, Đại học Korea, Đại học Sejong, Đại học Kwangju, Đại học Kwangeun, Đại học Kookmin, Đại học Kimjeon, Đại học Nazarene Hàn Quốc, Đại học Dankuk, Đại học Hanny Daegu, Đại học Daejeon, Đại học Nữ Duksung, Đại học Dongkuk, Đại học Dongseo, Đại học DongA, Đại học Myeongji, Đại học Mokwon, Đại học Baejae Đại học Pukyeong, Đại học Pusan, Đại học Ngoại ngữ Pusan, Đại học Sokang, Đại học Sokyeong, Đại học Khoa học & kỹ thuật Seoul, Đại học Seoul, Đại học Nữ Seoul, Đại học Sun Moon, Đại học Sungkyunkwan, Đại học Nữ Sungsin, Đại học Semyeong, Đại học Sejong, Đại học Nữ Sukmyeon, Đại học Songsil, Đại học Silla, Đại học Sinhan, Đại học Ajou, Đại học Yonsei, Đại học Yonsei Mirae, Đại học Nữ Ehwa, Đại học Inha Đại học Jeonnam, Đại học JeonBuk, Đại học Jeju, Đại học Chung-Ang, Đại học Changwon, Đại học Jeonju, Đại học ChungNam, Đại học Chungbuk, Đại học Hankyeong, Đại học Công nghệ Hàn Quốc, Đại học ngoại ngữ Hàn Quốc, Đại học hang hải Hàn Quốc, Đại học Hannam, Đại học Hanseo, Đại học Hanseong, Đại học Hanyang, Đại học Hanyang (ERICA), Đại học Honam, Đại học Hoseo, Đại học Hokwon, Đại học Hongik |
Đại học chuyên ngành (2) | Đại học kỹ thuật & khoa học Kyonggi, Đại học Kyongbuk |
Trường Cao học (1) | Trường Cao học Thần học Cheongshim |
TRƯỜNG TOP 2% năm 2023 – Chương trình chuyên nghành (120 trường)
Đại học bình thường (98) | Đại học Gacheon, Đại học Catholic, Đại học Ganneung-wonju, Đại học Kangwon, Đại học Konkuk- Konkuk Glocal Campus, Đại học Konyang, Đại học Kyungnam, Đại học Kyungpuk, Đại học Kyungsong, Đại học Kyungil, Đại học Kyunghee, Đại học Keimyung, Đại học Korea – Korea (Sejong), Viện kỹ thuật & khoa học Kwangju, Đại học Kwangju, Đại học Kwangwoon, Đại học Kookmin, Đại học Gunsan, Đại học Gimcheon Đại học Korea Nazarene, Đại học Nam Seoul, Đại học Dankook, Đại học Daegu Hany, Đại học Daejeon, Đại học Nữ Dukseong, Đại học Dongkuk, Đại học Dongsoo, Đại học Dongsin, Đại học DongA, Đại học Myeongji, Đại học Mokwon, Đại học Baejae, Đại học Baekseok, Đại học Pukyeong, Đại học Pusan, Đại học ngoại ngữ Pusan, Đại học Seokang, Đại học Seokyung, Đại học kỹ thuật & khoa học Seoul, Đại học Seoul, Đại học UOS, Đại học Nữ Seoul, Đại học Sun Moon, Đại học Sungkyunkwan, Đại học Nữ Songsin, Đại học Semyeong, Đại học Sejong, Đại học Sehan, Đại học Sukmyeong, Đại học Sunjjeon, Đại học Songsil Đại học silla, Đại học Sinhan, Đại học Ajou, Đại học Andong, Đại học Yonsei, Đại học Woosuk, Đại học Woosong, Đại học woolsan, Viện kỹ thuật & khoa học Woolsan, Đại học Nữ Ekwa, Đại học Injae, Đại học Injeon, Đại học Inha, Đại học Jeonnam, Đại học Jeonpuk, Đại học Jaeju, Đại học Jongpuk, Đại học ChungAng, Đại học Changkwon, Đại học Cheonju, Đại học Chungnam, Đại học Chungpuk, Đại học Công nghệ & khoa học Ponghang, Đại học Hankyeong, Đại học khoa học Hankuk, Đại học Khoa học & Kỹ thuật Hàn Quốc Đại học Sư phạm Hàn Quốc, Đại học giáo dục & kỹ thuật Hàn Quốc, Đại học Ngoại ngữ Hàn Quốc, Đại học Hàng không Hàn Quốc, Đại học Hàng hải Hàn Quốc, Đại học Hannam, Đại học Handong, Đại học Hanlim, Đại học Hanseo, Đại học Hanseong, Đại học Hansae, Đại học Hanyang, Đại học Honam, Đại học Hoseo, Đại học Hokwon, Đại học Hongik |
Đại học chuyên ngành (7) | Đại học Geoje, Đại học Kỹ thuật & khoa học Kyonggi, Đại học Kyungbok, Đại học Gumi, Đại học Yeungjin, Đại học công nghiệp Inha, Đại học kỹ thuật Jeonju |
Đại học cao học (15) | Đại học Cải tiến, Trường Cao học kết hợp khoa học & công nghệ, Trường Cao học Ung thư Quốc tế, Trường cao học Anh ngữ Quốc tế, Trường cao học Văn hóa Phương đông, Trường cao học khoa học tổng hợp Seoul, Trường cao học Truyền thông Seoul, Trường Cao học Ngoại ngữ Seoul, Trường Cao học Seonhak, Trường Cao học Nghệ danh, Trường Cao học Onseok, Trường Cao học chính sách quốc tế viện phát triển Hàn Quốc, Trường cao học năng lượng Nguyên tử Quốc tế Hàn Quốc, Trường cao học khoa học Hàn Quốc, Trường cao học Thần học Trinity. |
TRƯỜNG HẠN CHẾ CẤP VISA – D2 & D4
Đại học hạn chế cấp Visa (24) Chuyên ngành | Đại học Kaya, Đại học Công nghiệp Daegu, Đại học Đông Dương(Mirae), Đại học Seongwoon, Đại học Suseong, Đại học Yongin, Đại học Sangha ChungAng, Đại học Pyeongtaek, Đại học Kukjae, Cao Đẳng y tế Daegu, Đại học y tế Samyuk, Đại học Uiduk, Đại học Hoa Công giáo, Đại học Gadolic Sangji, Đại học Luật Quốc tế, Đại học Daelim, Đại học Samyuk, Đại học Thông tin Woosong, Đại học Yuhan, Đại học Jeonnam, Đại học Chungkwon, Đại học nghệ thuật Chugye, Đại học Hansin, Đại học Hanyeong. |
Đại học hạn chế cấp Visa (15) hệ tiếng | Đại học công nghiệp Daegu, Đại học Daejin, Đại học Munkyung, Đại học Sangmyung, Đại học Widok, Đại học Dongwon, Đại học Nữ sinh Jeonju, Đại học Nữ sinh Hanyang, Đại học Gumi, Đại học Y tế Daegu, Đại học Nghệ thuật Truyền Hình Đông Á, Đại học Soonchunhyang, Đại học Inhang |
LƯU Ý: Những trường không có tên trong danh sách trên là TRƯỜNG THƯỜNG (TOP 3).
Với nhiều năm kinh nghiệm trong lĩnh vực tư vấn du học, mọi thông tin cần thiết về du học Hàn Quốc tại trường sẽ được YK tư vấn một cách đầy đủ, chính xác và hoàn toàn miễn phí, giúp học sinh và gia đình yên tâm theo học và có thể hỗ trợ các bạn trong suốt quá trình học tập tại Hàn Quốc.
_____________________________________________
Pingback: PHÂN BIỆT VISA THẲNG VÀ VISA PHỎNG VẤN KHI DU HỌC HÀN QUỐC
Pingback: DU HỌC HÀN QUỐC HỆ CAO ĐẲNG - NÊN HAY KHÔNG?