TRƯỜNG ĐẠI HỌC HANYANG (HANYANG UNIVERSITY)

TRƯỜNG ĐẠI HỌC HANYANG (HANYANG UNIVERSITY) là một ngôi trường nghiên về các ngành nghiên cứu tư nhân nổi tiếng ở Hàn Quốc. Cơ sở chính của trường ở tại Seoul và cơ sở thứ hai nằm ở Cụm công nghiệp Nghiên cứu Giáo dục tại Asian (hay còn gọi là cơ sở ERICA).

<<Xem thêm về top trường Đại học ở Seoul>>

Hình ảnh trường Đại học Hanyang
Hình ảnh trường Đại học Hanyang

I. ĐÔI NÉT VỀ TRƯỜNG ĐẠI HỌC HANYANG

Đại học Hanyang (tiếng Hàn: 한양 대학교) là một trường đại học nghiên cứu tư nhân ở Hàn Quốc.

  • Thành lập vào năm 1939.
  • Trường cao đẳng đầu tiên của đất nước này cung cấp các chương trình đào tạo kỹ thuật và kiến trúc.
  • Hơn 3.000 sinh viên quốc tế theo học mỗi năm.
  • Hơn 3.300 sinh viên theo các chương trình du học hàng năm.
  • Triết lý giáo dục của trường là: “Love in Deed and Truth”

Năm 2015, Đại học Hanyang xếp hạng số 1 về số lượng cựu sinh viên đang giữ chức vụ CEO tại các công ty, doanh nghiệp liên doanh. Năm 2017, xếp hạng thứ 155 trong bảng xếp hạng các trường đại học trên thế giới và có đối tác trên 76 quốc gia.

Địa chỉ:

  • Cơ sở Seoul : 222 Wangsimni-ro, Seongdong-gu, Seoul 133-791, Hàn Quốc
  • Cơ sở ERICA : 55 Hanyangdaehak-ro, Sangnok-gu, Ansan Gyeonggi-do, 426-791, Hàn Quốc.

Website:http://www.hanyang.ac.kr

Một số cựu sinh viên nổi bật của trường Đại học Hanyang
Một số cựu sinh viên nổi bật của trường Đại học Hanyang

II. THÔNG TIN VỀ CÁC KHOA VÀ CHUYÊN NGHÀNH ĐÀO TẠO TẠI TRƯỜNG ĐẠI HỌC 

2.1. Thông tin khóa học tiếng Hàn 

– Thời gian học: Từ thứ 2 đến thứ 6

  • Sáng: 9h đến 13h00
  • Chiều: 14h đến 18h00

– Nội dung tiết học:

  • Học tổng hợp 4 kỹ năng nghe, nói, đọc, viết sử dụng giáo trình chính
  • Đọc và hiểu nội dung của giáo trình chính
  • Hiểu về văn hóa Hàn Quốc thông qua tìm nhiều loại hiểu giáo trình phụ có nội dung đa dạng.- Tiết học trải nghiệm văn hóa : 1 lần/10 tuần

– Học phí:

  • Học phí: 6,920,000 KRW/ năm
  • Phí xét hồ sơ: 80,000 KRW

2.2. Học bổng tiếng Hàn

Học bổngĐiều kiện năng lựcSố tiền
Học bổng HanyangSV đạt tỷ lệ chuyên cần, điểm số và thái độ tốt trong mỗi cấp độ (30/1 kỳ)200.000~400.000 KRW tùy vào kết quả học tập
Học bổng dành cho SV đại học HanyangSV đăng ký chương trình cử nhân hoặc thạc sĩ hoặc SV đã nghỉ phépGiảm KRW 100.000
Học bổng anh chị emKhi đăng ký cùng với anh/chị/em ruộtGiảm 10% học phí
Working-ScholarshipSV làm việc với vai trò là người hỗ trợ SNS và quảng bá Học viện giáo dục quốc tế (IIE), trên SNS của mỗi nước và hỗ trợ việc dịch thuậtTùy vào giờ làm việc và vai trò của SV

2.3. Chương trình giảng dạy Đại học & sau Đại học 

2.3.1. Hệ đào tạo đại học

Phí nhập học: 195.000 KRW (đóng 1 lần duy nhất)

Khoa đào tạoNgành đào tạoHọc phí/1 kỳ
 SEOUL CAMPUS 
Kỹ thuậtKiến trúc, Kỹ thuật kiến trúc, Kỹ thuật môi trường xây dựng, Quản lý đô thị, Môi trường tự nhiên, Điện tử viễn thông, Tin học, Hệ thống thông tin, Điện dân dụng (điện, kỹ thuật điện), Vật liệu mới, Ứng dụng công nghệ mới (hóa học, kỹ thuật hạt nhân, ứng dụng công nghệ sinh học), Điện hạt nhân, Kỹ thuật công nghiệp5.727.000 KRW
Nhân văn4.344.000 KRW
Khoa học xã hộiKhoa học chính trị & quốc tế học, Sinh học, Phương tiện truyền thông, Du lịch4.344.000 KRW
Khoa học tự nhiênToán, Hóa, Lý, Khoa học cuộc sống5.061.000 KRW
Khoa học chính sáchHành chính công, Khoa học chính sách4.344.000 KRW
Kinh tế & tài chínhKinh tế & tài chính4.34.000 KRW
Kinh doanhQuản trị kinh doanh, Tài chính4.344.000 KRW
Sư phạmSư phạm toán, Sư phạm tiếng Hàn, Sư phạm tiếng Anh, Sư phạm nghệ thuật, Kỹ thuật sư phạm
Âm nhạcThanh nhạc, Sáng tác, Piano, Nhạc truyền thông Hàn Quốc, Nhạc cụ dàn nhạc6.435.000 KRW
Nghệ thuật trình diễn & thể thaoGiáo dục thể chất, Công nghiệp thể thao, Phim ảnh, Nhảy5.061.000 KRW
ERICA CAMPUS
Kỹ thuậtKiến trúc (kiến trúc, kỹ thuật), Kỹ thuật cầu đường (kỹ thuật hệ thống kiến trúc môi trường, kỹ thuật cầu đường), Điện máy tính (điện và hệ thống thông tin, hệ thống điện, chuyên về máy tính), Nguyên liệu hóa học (nguyên liệu, hóa học), Máy móc, Thông tin kinh tế (máy kỹ thuật, thông tin về kinh tế)5.455.000 KRW
Ngôn ngữ & văn hóaNgôn ngữ và văn hóa Pháp / Nhật / Hàn / Trung / Anh, Trung Quốc học, Nhân loại học văn hóa4.344.000 KRW
Truyền thôngQuảng cáo & quan hệ công, Báo chí & truyền thông đại chúng, Xã hội học thông tin4.344.000 KRW
Điện toánKhoa học máy tính, Công nghệ phương tiện, văn hóa, thiết kế5.455.000
Kinh tế & kinh doanhKinh tế, Quản trị kinh doanh, Kế toán & thuế, Khoa học bảo hiểm3.513.000 KRW/ kỳ
Mỹ thuậtThiết kế kim cương & thời trang, Thiết kế công nghiệp, Thiết kế phương tiện tương tác, Thiết kế truyền thông
Thể dục thể thaoKhoa thiết kế (thiết kế kim loại, thiết kế công nghiệp, thời trang, thiết kế công nghệ, thiết kế đồ họa, tranh ảnh)5.467.000 KRW
DượcDược
hayang hoat dong du học hàn YK EDUCATION
Hoạt động ngoại khóa tại trường Đại học Hanyang

>> Tìm hiểu thêm về trường Đại học Kyonggi <<

2.3.2. Hệ đào tạo sau đại học

Seoul Campus

  • Kỹ thuật
  • Phần mềm kỹ thuật
  • Nhóm kỹ thuật cho WCD
  • Nghiên cứu công nghiệp liên ngành
  • Máy tính thông minh
  • Kinh doanh
  • Kinh tế và tài chính
  • Nhân văn
  • Khoa học xã hội
  • Giáo dục
  • Luật
  • Khoa học chính sách
  • Sinh thái nhân văn
  • Điều dưỡng
  • Khoa học Tự nhiên
  • Giáo dục nghệ thuật và thể chất
  • Âm nhạc
  • Y học
  • Nghiên cứu quốc tế
  • Quản lý Công nghệ & Đổi mới
  • Nghiên cứu đô thị
  • Khoa học và Kỹ thuật y sinh
  • MBA
  • Báo chí và truyền thông đại chúng
  • Chính sách cộng đồng
  • Du lịch quốc tế

ERICA Campus

  • Khoa học kỹ thuật
  • Kinh tế & Kinh doanh
  • Khoa học & công nghệ hội tụ
  • Ngôn ngữ & văn hóa
  • Thiết kế
  • Dược
  • Truyền thông
  • Nghệ thuật & Thể thao
  • Tin học
  • Công nghiệp hội tụ

Học phí

Khối ngànhHọc phí
CƠ BẢN
Nhân văn, Xã hội5.972.000 KRW
Tự nhiên, Thể chất7.036.000 KRW
Kỹ thuật7.996.000 KRW
Năng khiếu, Âm nhạc8.814.000 KRW
Dược8.305.000 KRW
Y9.371.000 KRW
CHUYÊN NGÀNH/ ĐẶC BIỆT
Quốc tế6.622.000 KRW
Kinh doanh9.679.000 KRW
Kỹ thuật Y Sinh7.613.000 KRW
Đô thị (Xã hội – Nhân văn)6.622.000 KRW
Đô thị (Tự nhiên)6.961.000 KRW
Kỹ thuật Kinh doanh9.090.000 KRW
Du lịch quốc tế5.784.000 KRW
Truyền thông báo chí5.784.000 KRW
Chính sách cộng đồng5.784.000 KRW
Công nghiệp tổng hợp (Xã hội – Nhân văn)5.784.000 KRW
Công nghiệp tổng hợp (Tự nhiên)6.665.000 KRW
HANYANG 1 1 du học hàn YK EDUCATION
Đại học Hanyang khi nhìn từ trên cao

2.4. Học bổng Đại học & Cao học

Hệ Đại học

Học bổngYêu cầuChi tiết
Học bổng TOPIKSinh viên nước ngoài hiện đang theo học chương trình ĐH và đạt chứng chỉ TOPIK sau khi nhập học
Không bao gồm SV trong kỳ nghỉ phép HOẶC sinh viên kéo dài thời gian học ở bậc đại học HOẶC cao học
Có thể nhận cùng với các học bổng khác từ trường đại học
Phí nhập học 40.000 KRW từ cấp 3
Học bổng 190.000 KRW từ cấp 4 trở lên (đã bao gồm 40.000 phí nhập học)
Giải thưởng xuất sắc quốc tế HanyangSV phải có bằng TOPIK và đạt GPA tối thiểu 3.0 ở học kỳ trước
SV không nhận những học bổng của các tổ chức khác
Miễn học phí 30% 50% 70% của 1 kỳ (tùy kết quả học tập)
Học bổng Hàn Quốc toàn cầuSV quốc tế năm nhất/hai/ba
GPA tối thiếu 80/100 trong học kỳ trước
TOPIK cấp 4 trở lên
Trợ cấp 500.000 KRW mỗi tháng (12 tháng)

Hệ cao học

Học bổngYêu cầuChi tiết
Học bổng dành cho sinh viên có khả năng tiếng xuất sắcTOPIK cấp 5-6 hoặc TOEFL IBT 90 hoặc IELTS 6.5 trở lên30% học phí kì học đầu tiên
Học bổng TOPIKSinh viên đạt được TOPIK cao hơn sau khi nhập họcMiễn phí nhập học
Học bổng cho sinh viên ngành Kỹ thuật và Khoa họcSinh viên được nhận vào khoa Kỹ thuật và Khoa học, được đề cử bởi một giáo sư trường Đại học Hanyang50% học phí cho 4 kì
Điều kiện duy trì: GPA 2.0 trở lên
Học bổng dành cho sinh viên khoa Quốc tế họcSinh viên được nhận vào khoa Quốc tế học50% học phí cho 4 kì

III. KÝ TÚC XÁ TRƯỜNG ĐẠI HỌC HANYANG

Tất cả các phòng KTX đều được cung cấp Wifi miễn phí

3.1. On – Campus

ktx hy 2 du học hàn YK EDUCATION

Giới tínhLoại phòngPhí (KRW)Đặt cọc (KRW)Tổng (KRW)
NamTechno21.464.00050.0001.514.000
31.374.00050.0001.424.000
4
Student Residence HallⅠ4716.00050.000766.000
NữGaenariĐơn2.196.00050.0002.246.000
International HouseĐơn2.196.00050.0002.246.000
21.464.00050.0001.514.000
Student Residence HallⅠ4716.00050.000766.000

3.2. Off – Campus

KTX HY du học hàn YK EDUCATION

Giới tínhKTXLoại phòngPhí (KRW)Đặt cọc (KRW)Tổng (KRW)
NamMajang villeĐôi cao cấp1.950.000600.0002.560.000
Đôi hạng sang2.400.000600.0003.010.000
Smart VilleĐôi tiêu chuẩn1.920.000600.0002.530.000
Đôi cao cấp2.070.000600.0002.680.000
Đôi hạng sang2.520.000600.0003.130.000
Đơn tiêu chuẩn2.880.000600.0003.490.000
Đơn cao cấp3.330.000600.0003.940.000
Hyosung VilleĐôi tiêu chuẩn1.800.000600.0002.410.000
Đôi cao cấp1.950.000600.0002.560.000
Đơn tiêu chuẩn2.700.000600.0003.310.000
NữRose villeĐôi cao cấp2.070.000600.0002.680.000
Eton HouseĐôi tiêu chuẩn1.800.000600.0002.410.000
Đôi cao cấp1.950.000600.0002.560.000
Đơn tiêu chuẩn2.700.000600.0003.310.000
VisionĐôi hạng sang2.400.000600.0003.010.000

Nếu các bạn đang có mong muốn trở thành du học sinh Hàn Quốc, thì hãy liên hệ ngay với YK EDUCATION theo địa chỉ bên dưới để được hỗ trợ miễn phí!

_____________________________________________

Viện tư vấn du học YK Education – Văn phòng Đại diện của nhiều trường Đại học Hàn Quốc tại Việt Nam
▪️Địa chỉ: 165 đường D5, Phường 25, Quận Bình Thạnh, TP.HCM
▪️Hotline: 0703-488-486 (Mrs.Ly)
▪️Zalo: 0703-488-486
▪️Skype: ykeducation

4 thoughts on “TRƯỜNG ĐẠI HỌC HANYANG (HANYANG UNIVERSITY)

  1. Pingback: TOP 10 TRƯỜNG ĐẠI HỌC HÀN QUỐC TỐT NHẤT

  2. Pingback: ĐẠI HỌC SEOJEONG - 서정대학교 - 2023

  3. Pingback: DANH SÁCH CÁC TRƯỜNG TOP 1-2-3 HÀN QUỐC 2023 - du học YK EDUCATION

  4. Pingback: ĐẠI HỌC NỮ SINH HANYANG - 한양여자대학교

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Developed by Tiepthitute
Facebook Messenger
Chat với chúng tôi qua Zalo
Gọi ngay
error: Content is protected !!