Với chất lượng giảng dạy hàng đầu, trang bị cơ sở vật chất hiện đại, đội ngũ giáo viên và sinh viên chất lượng, dẫn đầu về các ngành như Quản trị Khách sạn, Kinh doanh, Kinh tế,… Đại học Sejong xuất sắc đứng ở vị trí thứ 8 trong TOP những Đại học tốt nhất của Hàn Quốc và TOP 300 của thế giới, điều này chứng tỏ đây là một trường Đại học đáng để bạn cân nhắc khi lựa chọn đi du học tại Hàn đó!
<<Xem thêm trường Đại học Nữ Seoul>>
Nội dung chính
- I – TỔNG QUAN VỀ ĐẠI HỌC SEJONG
- II – CHƯƠNG TRÌNH DU HỌC TẠI ĐẠI HỌC SEJONG
- 1. DU HỌC TIẾNG
- a. Điều kiện nhập học
- b. Thông tin khóa học tiếng Hàn
- c. Học phí
- d. Học bổng
- 2. DU HỌC ĐẠI HỌC
- a. Điều kiện xét tuyển
- b. Chuyên ngành
- c. Học phí
- d. Học bổng
- 3. DU HỌC CAO HỌC
- a. Điều kiện nhập học
- b. Chuyên ngành
- c. Học phí
- d. Học bổng
- III – KÝ TÚC XÁ TRƯỜNG ĐẠI HỌC SEJONG
I – TỔNG QUAN VỀ ĐẠI HỌC SEJONG
Đại học Sejong là trường đại học tư thục đào tạo hệ 4 năm được thành lập vào năm 1940. Trường đào tạo các chuyên ngành nhân văn, khoa học xã hội, quản trị kinh doanh, du lịch khách sạn, khoa học tự nhiên, khoa học đời sống, kỹ thuật thông tin điện tử. Đặc biệt, trường tự hào về hệ thống giáo dục tốt nhất trong lĩnh vực quản lý du lịch khách sạn, khiêu vũ, hoạt hình và các lĩnh vực chuyên môn khác. Trường cũng đào tạo và trao bằng tốt nghiệp chương trình MBA, thạc sĩ và tiến sĩ.
Viện đào tạo Quốc tế được thành lập vào tháng 3 năm 2008 (tiền thân là Viện Ngôn ngữ Quốc tế).
Trường Đại học Sejong có một cơ sở duy nhất tại thủ đô Seoul, Hàn Quốc. Khuôn viên của trường có diện tích lên đến 118.262 m2 về phía Đông của Seoul, ngay phía bắc sông Hàn. Khuôn viên gồm 23 tòa nhà lớn nhỏ này nằm ngay gần công viên Grand Park và giao thông thuận tiện với các trạm bus và xe điện ngầm Metro xung quanh. Nơi đây là một khu vực khá sầm uất với nhiều hàng quán, trung tâm mua sắm và dân cư đông đúc.
Địa chỉ: 209 Neungdong-ro, Gunja-dong, Gwangjin-gu, Seoul, Hàn
Website: http://www.sejong.ac.kr/
Vì sao chọn Sejong University?
– Chất lượng đào tạo:
+ Với đội ngũ giáo viên giàu kinh nghiệm và năng lực tuyệt vời, học viên được tiếp nhận những bài giảng tiếng Hàn độc đáo thông qua những chương trình đa dạng.
– Nhiều hoạt động ngoại khoá hấp dẫn:
+ Lớp học đặc biệt: Miễn phí lớp luyện thi TOPIK
+ Kpop dance & vocal: Lớp miễn phí buổi tối, với sự hướng dẫn và giao lưu với sinh viên khoa Âm nhạc nghệ thuật
+ Beauty class: Làm nail, tạo mẫu tóc, trang điểm, với sự hướng dẫn và giao lưu với giảng viên, sinh viên ngành Thẩm mỹ
+ Taekwondo, trà đạo, thư pháp, làm quạt giấy, xem nhạc kịch, Lotte World,…
II – CHƯƠNG TRÌNH DU HỌC TẠI ĐẠI HỌC SEJONG
1. DU HỌC TIẾNG
a. Điều kiện nhập học
– Tốt nghiệp THPT với GPA từ 6.5 trở lên
– Tốt nghiệp THPT, ĐH không quá 3 năm
– Có đủ điều kiện tài chính & sức khỏe để đi du học
b. Thông tin khóa học tiếng Hàn
– Khai giảng hằng năm: tháng 3-6-9-12
– Đào tạo từ trình độ sơ cấp đến cao cấp (cấp 1 – cấp 6)
– Có 4 kỳ học trong năm (4 giờ/ngày, 5 ngày/tuần, 10 tuần/kỳ)
c. Học phí
Học phí tiếng Hàn: 6.900.000 KRW/năm đã bao gồm chi phí học tiếng 1 năm và phí nhập học.
d. Học bổng
Phân loại | Quyền lợi |
Học bổng Sejong | 100% học phí học kỳ 1 |
Học bổng học sinh xuất sắc | 500,000 KRW/1 kỳ |
Học bổng học sinh giỏi nhất lớp | 100,000 KRW/1 kỳ |
2. DU HỌC ĐẠI HỌC
a. Điều kiện xét tuyển
∗ Đối với tân sinh viên
- Tốt nghiệp THPT
- Người nước ngoài thoả mãn yêu cầu chứng chỉ ngoại ngữ dưới đây
(1) Học bằng tiếng Anh: Quản trị kinh doanh, Quản lý Du lịch – Khách sạn và Dịch vụ ăn uống, Khoa học và Kỹ thuật Máy tính, Hành chính công, Truyền thông, Âm nhạc, Kinh tế và Thương mại
IELTS | TOEFL iBT | New TEPS | |
Tất cả các ngành (trừ ngành Âm nhạc) | 5.5 | 80 | 326 |
Âm nhạc | 5.0 | 60 | 262 |
— Sinh viên đến từ quốc gia sử dụng tiếng Anh làm ngôn ngữ chính thức (như Mỹ) được miễn yêu cầu
(2-1) Học bằng tiếng Hàn: Apply với bằng TOPIK
Yêu cầu TOPIK tối thiểu dưới đây
Chuyên ngành Nghiên cứu sáng tạo, Nghệ thuật và Giáo dục thể chất | Văn học và Ngôn ngữ Hàn Quốc, Truyền thông, Quản trị kinh doanh | Còn lại |
TOPIK 2 | TOPIK 4 | TOPIK 3 |
— Sinh viên học bằng tiếng Hàn phải đạt TOPIK 4 (TOPIK 3 cho ngành Nghiên cứu Sáng tạo, Nghệ thuật và Giáo dục thể chất) hoặc cao hơn trước khi tốt nghiệp.
(2-2) Học bằng tiếng Hàn: Apply với Chứng nhận hoàn thành khoá tiếng của Sejong
Sinh viên đã đăng ký và hoàn thành 2 học kỳ trở lên tại Trung tâm Giáo dục Quốc tế của ĐH Sejong, và được giới thiệu bởi Hiệu trưởng trung tâm phải đạt yêu cầu sau:
Chuyên ngành Nghiên cứu Sáng tạo, Nghệ thuật và Giáo dục thể chất | Văn học và Ngôn ngữ Hàn Quốc, Truyền thông, Quản trị kinh doanh | Còn lại |
Hoàn thành Cấp 3 | Hoàn thành Cấp 5 | Hoàn thành Cấp 4 |
∗ Đối với sinh viên chuyển tiếp
- Sinh viên hoàn thành 2 năm đại học trở lên hoặc nhận bằng Cao đẳng trong vòng 2/3 năm (Sinh viên dự kiến hoàn thành khoá học hoặc nhận bằng vào tháng 7/2021 cũng được chấp nhận)
- Sinh viên nước ngoài thoả mãn yêu cầu trình độ ngoại ngữ dưới đây
(1) Học bằng tiếng Anh: Quản trị kinh doanh, Quản lý Du lịch – Khách sạn và Dịch vụ ăn uống, Khoa học và Kỹ thuật máy tính, Hành chính công
IELTS | TOEFL iBT | New TEPS |
5.5 | 80 | 326 |
— Sinh viên đến từ quốc gia sử dụng tiếng Anh làm ngôn ngữ chính thức (như Mỹ) được miễn yêu cầu
(2-1) Học bằng tiếng Hàn: Apply với bằng TOPIK
Chuyên ngành Nghiên cứu Sáng tạo, Giáo dục Nghệ thuật và Thể chất | Còn lại |
TOPIK 3 | TOPIK 4 |
(2-2) Học bằng tiếng Hàn: Apply với Chứng nhận hoàn thành khoá tiếng của Sejong
Sinh viên đã đăng ký và hoàn thành 2 học kỳ trở lên tại Trung tâm Giáo dục Quốc tế của ĐH Sejong, và được giới thiệu bởi Hiệu trưởng trung tâm phải đạt yêu cầu sau
Chuyên ngành Nghiên cứu Sáng tạo, Nghệ thuật và Giáo dục thể chất | Còn lại |
Hoàn thành Cấp 4 | Hoàn thành Cấp 5 |
b. Chuyên ngành
Phân khoa | Ngành | Chuyên ngành |
Nghệ thuật tự do | Văn học và Ngôn ngữ Hàn Quốc | |
Nghiên cứu Quốc tế | ||
Lịch sử | ||
Giáo dục | ||
Luật | Luật | |
Khoa học xã hội | Hành chính công (KOR) | |
Hành chính công (ENG) | ||
Truyền thông (KOR) | ||
Truyền thông (ENG) ∗ Không nhận sinh viên chuyển tiếp | ||
Kinh doanh và Kinh tế | Khoa Quản trị kinh doanh (KOR) | |
Khoa Quản trị kinh doanh (ENG) | ||
Kinh tế (KOR) | ||
Kinh tế (ENG) | ||
Quản lý Du lịch – Khách sạn | Khoa Quản lý Du lịch – Khách sạn và Dịch vụ ăn uống (KOR) | Quản lý Du lịch – Khách sạn, Quản lý Dịch vụ ăn uống |
Khoa Quản lý Du lịch – Khách sạn và Dịch vụ ăn uống (ENG) | Quản lý Du lịch – Khách sạn | |
Khoa học tự nhiên | Khoa Toán học và Thống kê | Toán học, Ứng dụng thống kê |
Vật lý và Thiên văn | ||
Hoá học | ||
Khoa học đời sống | Khoa Hệ thống Sinh học (KOR) | Khoa học thực phẩm và Công nghệ sinh học Integrative Bioscience and Biotechnology Bioindustry and Bioresource Engineering |
Khoa Hệ thống Sinh học (ENG) ∗ Không nhận sinh viên chuyển tiếp | Plant Engineering | |
Tổng hợp sinh học khoa học và Công nghiệp ∗ Không nhận sinh viên chuyển tiếp | ||
Điện và Kỹ thuật thông tin | Kỹ thuật điện | |
Phần mềm và Công nghệ hội tụ | Khoa học và Kỹ thuật máy tính (KOR) | |
Khoa học và Kỹ thuật máy tính (ENG) | ||
Máy tính và Bảo mật thông tin | ||
Software | ||
Nghiên cứu sáng tạo (Design Innovation) | ||
Nghiên cứu sáng tạo (Comics and Animation Tech) | ||
Trí tuệ nhân tạo (AI) ∗ Không nhận sinh viên chuyển tiếp | ||
Kỹ thuật | Khoa Kỹ thuật kiến trúc | Kỹ thuật kiến trúc, Kiến trúc (Chương trình 5 năm) |
Civil and Environmental Engineering | ||
Môi trường, Năng lượng và Địa tin học | ||
Energy & Mineral Resources Engineering | ||
Nguồn năng lượng và Hệ thống địa lý | ||
Khoa Cơ khí và Kỹ thuật hàng không vũ trụ | ||
Công nghê nano và Kỹ thuật vật liệu nâng cao | ||
Lượng tử và Kỹ thuật hạt nhân | ||
Nghệ thuật và Giáo dục thể chất | Mỹ thuật | |
Thiết kế thời trang ∗ Không nhận sinh viên chuyển tiếp | ||
Âm nhạc (KOR) | ||
Âm nhạc (ENG) | ||
Giáo dục thể chất | ||
Dance | ||
Film Art | ||
ENGLISH TRACK | ||
Khoa học xã hội | Hành chính công | |
Truyền thông ∗ Không nhận sinh viên chuyển tiếp | ||
Kinh doanh và Kinh tế | Khoa Quản trị kinh doanh | |
Kinh tế | ||
Khách sạn và Quản lý Du lịch | Khoa Khách sạn, Du lịch và Quản lý Dịch vụ ăn uống | Khoa Khách sạn, Du lịch và Quản lý Dịch vụ ăn uống |
Khoa học đời sống | Khoa Hệ thống sinh học ∗ Không nhận sinh viên chuyển tiếp | Plant Egineering |
Phần mềm và Công nghệ hội tụ | Kỹ thuật và Khoa học máy tính | |
Nghệ thuật và Giáo dục thể chất | Âm nhạc | Applied Music |
c. Học phí
– Phí đăng ký: 128,000 KRW
– Học phí:
Khoa | Học phí |
Nghệ thuật tự do, Khoa học xã hội, Quản trị kinh doanh, Khách sạn và Quản lý du lịch | 4.520.000 KRW |
Khoa học tự nhiên, Giáo dục thể chất | 5.227.000 KRW |
Khoa học đời sống, Kỹ thuật điện và thông tin, Phần mềm và Công nghệ hội tụ, Kỹ thuật | 6.006.000 KRW |
Nghệ thuật (Bao gồm Giáo dục thể chất) | 6.052.000 KRW |
d. Học bổng
Loại | Điều kiện | Quyền lợi | ||||||||||||||||||||||||||||||
Sejong International Scholarship A (Học kỳ đầu tiên) | Đạt kết quả ngoại ngữ theo yêu cầu | [Học bằng tiếng Anh]
— Học bổng 30% cho sinh viên đến từ quốc gia sử dụng tiếng Anh làm ngôn ngữ chính thức [Học bằng tiếng Hàn]
| ||||||||||||||||||||||||||||||
Sejong International Scholarship B (Học kỳ đầu tiên) | Sinh viên theo học tại Trung tâm Giáo dục Quốc tế của ĐH Sejong | • Sinh viên đã đăng ký học tại Trung tâm Giáo dục Quốc tế 2 học kỳ trở lên và được Hiệu trưởng trung tâm giới thiệu sẽ được miễn đóng phí • Sinh viên đã chọn và đăng ký ‘Sejong Prep Course’ của Trung tâm Giáo dục Quốc tế ĐH Sejong 2 học kỳ trở lên, hoàn thành Cấp 4 trở lên và được Hiệu trưởng trung tâm giới thiệu sẽ được miễn đóng cả phí ghi danh và 100% học phí | ||||||||||||||||||||||||||||||
Sejong International Scholarship Outstanding Academic (Sinh viên đã đăng ký) | Học bổng dành cho sinh viên đạt thành tích xuất sắc dựa trên điểm số khi theo học tại trường | 20% ~ 50% học phí (Sinh viên chuyển tiếp cũng có thể apply) |
3. DU HỌC CAO HỌC
a. Điều kiện nhập học
– Sinh viên phải là người nước ngoài
– Sinh viên phải đạt ít nhất 1 trong những yêu cầu sau
+ Học bằng tiếng Anh
IELTS | TOEFL iBT | TEPS | New TEPS | PTE-A |
5.5 | 80 | 600 | 326 | 53 |
+ Học bằng tiếng Hàn
Nghệ thuật tự do và Khoa học xã hội, Khoa học tự nhiên, Kỹ thuật | Nghệ thuật và Giáo dục thể chất | Chương trình ngắn hạn (Quản trị kinh doanh chương trình song ngữ) |
Từ TOPIK 4 trở lên | Từ TOPIK 2 trở lên | Từ TOPIK 3 trở lên |
– Sinh viên được cố vấn cho là có khả năng thực hiện nghiên cứu và có được sự chấp thuận của Hiệu trưởng
b. Chuyên ngành
Phân khoa | Ngành | Chuyên ngành |
Nghệ thuật tự do và Khoa học xã hội | Ngôn ngữ và Văn học Hàn Quốc | Giáo dục tiếng Hàn |
Ngôn ngữ và Văn học Anh | Ngôn ngữ Anh Biên phiên dịch Giảng dạy tiếng Anh | |
Ngôn ngữ và Văn học Nhật Bản | Ngôn ngữ Nhật Văn học Nhật Bản Giảng dạy tiếng Nhật Công nghệ Nhật Bản | |
Chinese Trade and Commerce | Trao đổi thương mại Hàn – Trung Kinh tế chính trị Hàn – Trung Nghiên cứu văn hoá Hàn – Trung | |
Giáo dục | Công nghệ giáo dục Quản lý giáo dục Đo lường và Đánh giá giáo dục Tâm lý giáo dục/Tư vấn giáo dục Giáo dục mầm non | |
Lịch sử | Lịch sử Hàn Quốc Khảo cổ học | |
Kinh tế | Kinh tế | |
Hành chính công | Hành chính công Chính sách cộng đồng | |
Truyền thông | Truyền thông Quảng cáo và Quan hệ công chúng | |
Kinh doanh | Quản trị kinh doanh Sustainable Business | |
Khách sạn, Du lịch, Ẩm thực và Quản lý Dịch vụ ăn uống | Quản lý Du lịch – Khách sạn Food and Culinary Science Quản lý Dịch vụ ăn uống | |
Khoa học tự nhiên | Vật lý | Vật lý |
Hoá học | Physical Chemistry Organic Chemistry Inorganic Chemistry Analytical Chemistry Biochemistry | |
Thiên văn học và Khoa học vũ trụ | Thiên văn học và Khoa học vũ trụ | |
Phân tử sinh học | Plant Molecular Biology Molecular Biochemistry Animal Molecular Biology Neurobiology | |
Kỹ thuật | Khoa học thực phẩm và Kỹ thuật Công nghệ sinh học | Khoa học thực phẩm và Kỹ thuật Công nghệ sinh học |
Kỹ thuật và Khoa học máy tính | Kỹ thuật và Khoa học máy tính | |
Infomation and Communication Engineering | Infomation and Communication Engineering | |
Kỹ thuật điện | Kỹ thuật điện | |
Kỹ thuật kiến trúc | Cấu trúc kiến trúc Vật liệu kiến trúc Kiến trúc môi trường và Hệ thống xây dựng Công nghệ thông tin xây dựng/Quản lý thi công | |
Kiến trúc | Quy hoạch kiến trúc • Thiết kế Quy hoạch kiến trúc • Thiết kế đô thị Quản lý thi công Học thuyết và Lịch sử kiến trúc | |
Civil and Environmental Engineering | Structural Engineering Hydro Engineering Geotech and Pavement Engineering Environmental Engineering | |
Môi trường và Năng lượng | Biến đổi khí hậu Khoa học môi trường | |
Integrative Bioscience and Biotechnology | Integrative Bioscience and Biotechnology | |
Bioresources Engineering | Bioresources Engineering | |
Kỹ thuật cơ khí | Kỹ thuật cơ khí | |
Kỹ thuật hàng không | Kỹ thuật hàng không | |
Optical Engineering | Optical Engineering | |
Software | Software | |
Intelligent Machatronics Engineering | Intelligent Mechatronics Engineering | |
Trí tuệ nhân tạo (AI) | Trí tuệ nhân tạo (AI) | |
Công nghệ Nano và Kỹ thuật Vật liệu nâng cao | Công nghệ Nano và Kỹ thuật Vật liệu nâng cao | |
Geoinformation Engineering | GIS (Geographic Information System) Advanced Geodesy and GNSS Photogrammetry Remote Sensing Geological and Geoharzard Information Engineering | |
Energy & Mineral Resources Engineering | Energy & Mineral Resources Engineering | |
Kỹ thuật hạt nhân | Kỹ thuật hạt nhân | |
Nghệ thuật và Giáo dục thể chất | Fine Art | Korean Painting, Painting |
Design Innovation | Visual Communication Design Industrial Design | |
Music | • Master’s Program: Voice, Pipe, String, Piano (Performance, Pedagogy, Accompanying), Violin Pedagogy, Applied Music, Conducting(Orchestra, Chorus) • Ph.D Program: Voice, Pipe, String, Piano (Performance, Pedagogy), Applied Music | |
Giáo dục thể chất | Giáo dục thể chất | |
Dance | Korean Traditional Dance Modern Dance Ballet | |
Fashion Design | • Master’s: Fashion Design • Doctorate: Fashion Design, Aesthetics of Costume, Fashion Marketing, Stage Costume Design, Digital Fashion Design, Textile Design | |
Comics & Animation | Animation Comics | |
Film Art | Scenario-Visual Contents Planning Film Directing and Production(Global Program) Acting Theater Directing & Staff | |
Collaborative Program | Cooperative Course of Performance, Film & Animation | Performing Art Film Art Comics & Animation Arts Management |
AI Language Engineering | AI Language Engineering | |
Department of Integrative Biological Sciences and Industry | Integrative Biological Sciences and Industry | |
Integrative Climate Energy | Climate Energy Policy Climate Energy Science Climate Energy Engineering | |
Integrative Climate Environment | Climate Environment Policy Climate Environment Science Climate Energy Engineering | |
Cooperative Course for Urban, Real Estate and Distribution Study | Urban Study Real Estate Study Commercial Science Development | |
Department of Ocean Systems Engineering | Underwater Acoustics and Signal Processing RADAR and Electronic Warfare Control Engineering | |
Cooperative Course for Welfare and Communications | Social Welfare | |
Korean Translation | Korean as a Foreign Language for Translation |
c. Học phí
Phân khoa | Học phí (KRW) |
Nghệ thuật tự do, Khoa học xã hội | 5.513.000 |
Khách sạn, Du lịch, Ẩm thực và Quản lý dịch vụ ăn uống | 5.960.000 |
Khoa học tự nhiên, Giáo dục thể chất | 6.408.000 |
Kỹ thuật | 7.163.000 |
Nghệ thuật | 7.226.000 |
Khoá ngắn hạn (1 năm) | 9.000.000 |
d. Học bổng
– Sinh viên quốc tế thoả mãn yêu cầu dưới đây đủ điều kiện cho học bổng toàn phần (100% Phí nhập học + Học phí):
– Sinh viên được giới thiệu với tư cách là một nhà nghiên cứu (Trợ lí nghiên cứu) cho một dự án bên ngoài bởi trưởng nhà nghiên cứu dự án (Giáo sư của SJU)
– Sinh viên thoả mãn từ 1 trở lên về yêu cầu trình độ ngôn ngữ dưới đây đủ điều kiện cho học bổng 30% học phí:
TOPIK | IELTS | TOEFL iBT | TEPS | New TEPS | PTE-A |
Cấp 5 | 5.5 | 80 | 550 | 326 | 53 |
+ Sinh viên đến từ quốc gia sử dụng tiếng Anh là tiếng mẹ đẻ hoặc làm ngôn ngữ chính thức được miễn yêu cầu trình độ ngoại ngữ.
+ Học bổng 20% cho TOPIK 4.
+ Sinh viên học khoá ngắn hạn không được áp dụng.
– Sinh viên đã hoàn thành từ 2 học kỳ trở lên tại Viện Ngôn ngữ Quốc tế ĐH Sejong có thể nhận học bổng dưới hình thức thanh toán trực tiếp phí nhập học và hình thức trả học phí dựa trên TOPIK như quy định bảng dưới đây:
LEVEL 3 | LEVEL 4 | LEVEL 5 | LEVEL 6 | LEVEL 6 + Chứng chỉ tiếng Anh bằng hoặc cao điểm hơn ở mục 2) | |
Học bổng (Học phí) | 10% | 20% | 30% | 40% | 100% |
III – KÝ TÚC XÁ TRƯỜNG ĐẠI HỌC SEJONG
Ký túc xá của ĐH Sejong có thể chứa khoảng 150 du học sinh quốc tế. Sinh viên đăng ký KTX sẽ được chấp nhận trước khi kỳ học bắt đầu khoảng 1 tháng.
Phòng cho 2 người và phí KTX là 1.600.000 KRW/6 tháng.
Chi tiết sẽ được gửi cho sinh viên khi đăng ký KTX thành công.
Lời kết: Đại học Sejong nằm trong danh sách TOP 10 Đại học tốt nhất Hàn Quốc và TOP 300 của thế giới, là một trong số những Đại học có học phí đắt đỏ tại Hàn Quốc nên các bạn có thể yên tâm về chất lượng giảng dạy và đội ngũ giảng viên của trường. Với chính sách tuyển sinh vô cùng gắt gao, các bạn nếu có nguyện vọng du học tại đây thì nên chuẩn bị hồ sơ thật kỹ càng và luyện tập phỏng vấn cho thật tốt nhé! Và cũng đừng ngần ngại vì YK sẽ giúp bạn chuẩn bị hồ sơ từ a-z và ôn tập phỏng vấn cho bạn để bạn có thể tự tin bước vào cánh cổng của Đại học Sejong!
Mọi thắc mắc về du học Hàn Quốc xin vui lòng liên hệ YK để được tư vấn HOÀN TOÀN MIỄN PHÍ
_____________________________________________
Pingback: ĐẠI HỌC INHA - 인하대학교 - du học YK EDUCATION
Pingback: DU HỌC THẠC SĨ HÀN QUỐC BẰNG TIẾNG ANH - NHỮNG ĐIỀU CẦN BIẾT - du học YK EDUCATION
Pingback: Du Học Hàn Quốc Nghành Quản Trị Kinh Doanh - Nên chọn trường nào? - du học YK EDUCATION
Pingback: 4 NGÀNH DỄ XIN VIỆC NHẤT TẠI HÀN QUỐC