ĐẠI HỌC GACHON – 가천대학교

Trường Đại học Gachon – Gachon University, hiện tại là sự kết hợp của 4 trường Đại học và Cao đẳng thành viên bao gồm: Đại học Y khoa – Khoa học Gachon và trường Cao đẳng Gachon-gil sáp nhập vào năm 2007, Đại học Kyungwon và Cao đẳng Kyungwon sáp nhập vào năm 2007, và Đại học Y khoa và Khoa học Gachon và Đại học Kyungwon sáp nhập vào năm 2012. Đại học Gachon có ba cơ sở cho sinh viên đại học: Cơ sở chính nằm ở Seongnam, các cơ sở vệ tinh trên đảo Ganghwa và Yeonsu-dong và Trường Y khoa ở Guwol-dong, Namdong-gu, Incheon.

GC1 du học hàn YK EDUCATION
Trường Đại học Gachon

Đại học Gachon được đánh giá là một trong những trường tốt toàn diện từ cơ sở vật chất đến chất lượng đào tạo, là một trong những trường top 2% của Hàn Quốc, Đại học Gachon – Gachon University là sự lựa chọn không tồi dành cho học sinh quốc tế, trong đó có Việt Nam.

XEM THÊM VỀ KỲ TUYỂN SINH DU HỌC HÀN QUỐC NĂM 2024 

I. Tổng quan về trường Đại học Gachon

  • Tên tiếng Hàn: 가천대학교
  • Tên tiếng Anh: Gachon University
  • Năm thành lập: 1939
  • Xếp hạng: Top 2% 
  • Loại hình: Tư thục
  • Học phí tiếng Hàn: 1.300.000 KWR/kỳ
  • Ngành đào tạo nổi bật: Y dược
  • Địa chỉ:
    • Global Campus: Seongnam-si, Gyeonggi-do (cách Gangnam gần 30p tàu điện ngầm).
    • Medical Campus: Yeonsu-gu, Incheon.
  • Website: http://www.gachon.ac.kr

II. Giới thiệu trường Đại học Gachon

Đại học Gachon với mục tiêu đào tạo những nhân tài cho đất nước và đạt tiêu chuẩn quốc tế. Chính vì vậy, không chỉ với cơ sở vật chất và trình độ giáo dục ở mức hiện đại, tiên tiến, Đại học Gachon – Gachon University còn mở ra nhiều chuyên khoa, phân ngành đa dạng để học sinh có thể lựa chọn. Ngoài ra, với mục tiêu phát triển giáo dục đào tạo với công nghiệp, trường có nhiều trung tâm nghiên cứu để hỗ trợ cho quá trình học tập của sinh viên.

Với vị trí đặc biệt tại thành phố Seongnam, tỉnh Gyeonggi gần khu vực Seoul, một trong những trung tâm y tế hàng đầu của châu Á, sinh viên của Đại học Gachon không chỉ được hưởng môi trường học tập chất lượng mà còn có cơ hội trải nghiệm và khám phá văn hóa, du lịch của khu vực. Hệ thống tàu điện ngầm và các tiện ích giao thông khác cũng giúp việc di chuyển trở nên thuận tiện hơn, tạo điều kiện cho sinh viên trong việc khám phá và tham gia vào các hoạt động ngoại khóa.

Sự chuyên sâu trong ngành Y dược là một điểm mạnh của Đại học Gachon, thu hút sinh viên quan tâm đến ngành Y. Sự tăng lên đáng kể trong số lượng sinh viên và nghiên cứu sinh tại Đại học Gachon trong những năm gần đây cũng là minh chứng cho sự thu hút của trường đối với cả sinh viên trong nước và Quốc tế. Điều này phản ánh sự đánh giá tích cực từ cộng đồng học thuật và ngành công nghiệp về chất lượng giáo dục và cơ hội nghề nghiệp mà trường cung cấp.

Ngoài ra trường Đại học Gachon đã ký hợp tác với trường đại học Hawaii Pacific, để giúp sinh viên của trường có thể dễ dàng học tập tại HPU. Để khuyến khích sinh viên quốc tế nhập học, Đại học Gachon cũng có các chính sách học bổng và hỗ trợ, trợ cấp dành riêng cho sinh viên quốc tế theo học tại trường. Mỗi có hàng trăm sinh viên quốc tế nhập học vào trường.

GC du học hàn YK EDUCATION
Sân vận động trường Đại học Gachon

III. Chương trình du học Hàn Quốc tại trường Đại học Gachon

3.1 Du học tiếng tại Đại học Gachon

Điều kiện tuyển sinh

  • Tốt nghiệp THPT với GPA trên 6.5
  • Đã tốt nghiệp THPT, ĐH không quá 2 năm 
  • Đủ điều kiện về tài chính và sức khỏe theo quy định du học Hàn Quốc

Học phí khóa tiếng Hàn

Các kỳ nhập học Kỳ xuân tháng 3 (thời gian đăng ký từ 06.12.2023 – 12.01.2024)

Kỳ hè tháng 6 (thời gian đăng ký từ 04.03 – 12.04.2024)

Kỳ thu tháng 9 (thời gian đăng ký từ 29.05 – 12.07.2024)

Kỳ đông tháng 12 (thời gian đăng kỳ từ 02.09 – 11/10/2024)

Thời gian học 200 giờ (4 giờ/ ngày, 5 ngày/ tuần, 10 tuần/ kỳ)

Từ thứ 2 – thứ 6

Phí đăng ký 70.000 KWR
Học phí 1.300.000 KWR/kỳ (đã bao gồm phí đăng ký)

Học bổng hệ tiếng Hàn 

Phân loại Điều kiện Học bổng
Học bổng ngôn ngữ Có TOPIK 3 trở lên 30% học phí 
Học bổng học thuật Sinh viên xuất sắc nhất theo xếp hạng
  • Hạng 1: 500.000 KRW
  • Hạng 2: 300.000 KRW
  • Hạng 3: 100.000 KRW
Học bổng sinh viên Đại học Gachon Dành cho tất cả sinh viên đang theo học 50% học phí & phí nhập học 
Học bổng sinh viên gương mẫu Tham gia lớp học đầy đủ
  • Hạng 1: 300.000 KRW
  • Hạng 2: 200.000 KRW
  • Hạng 3: 100.000 KRW

TUYỂN SINH TRƯỜNG ĐẠI HỌC GACHON NĂM 2024

3.2 Chuyên ngành đào tạo đại học tại Đại học Gachon

Điều kiện tuyển sinh

  • Tốt nghiệp THPT với GPA trên 6.5
  • TOPIK 3 hoặc IELTS 5.5, TOEFL 530 đối với chuyên ngành hệ tiếng Anh
  • Đủ điều kiện về tài chính và sức khỏe theo quy định du học Hàn Quốc

Chuyên ngành đào tạo

  • Phí nhập học: 318.000 KRW
  • Phí bảo hiểm: 120.000 KRW/1 năm
Khoa Chuyên ngành Học phí/kỳ
Gachon Liberal Arts College
  • Nghiên cứu Tự do (Chuyên ngành Hàn Quốc học, Chuyên ngành tự do) 
3.609.000 KRW
Đại học Nhân văn
  • Ngôn ngữ & Văn hoá Hàn Quốc
  • Ngôn ngữ & Văn hoá Anh
  • Ngôn ngữ & Văn hoá phương Đông
  • Ngôn ngữ & Văn hoá châu Âu
3.609.000 KRW
Đại học Khoa học Xã hội
  • Thông tin & Truyền thông
  • Quản lý Du lịch
  • Thương mại toàn cầu
  • Hành chính – Công vụ
  • Quản lý chăm sóc sức khoẻ
  • Thống kê ứng dụng
  • Phúc lợi xã hội
  • Giáo dục mầm non
3.461.000 KRW
Đại học Kinh tế – Thương mại
  • Quản trị kinh doanh
  • Quản trị kinh doanh toàn cầu
  • Tài chính – Kế toán
3.437.000 KRW
Đại học Kỹ thuật
  • Quy hoạch đô thị
  • Kiến trúc cảnh quan, nội thất
  • Kỹ thuật điện
  • Hệ thống & Thiết bị phòng cháy chữa cháy
  • Hoá học và Sinh học
  • Kỹ thuật Cơ khí
  • Môi trường
  • Kỹ thuật Công nghiệp
4.765.000 KRW
Đại học Công nghệ Nano – Sinh học
  • Khoa học Nano – Bio
  • Khoa học Thực phẩm & sinh học
  • Dinh dưỡng thực phẩm
  • Vật lý Nano
  • Hoá học Nano
4.765.000 KRW
Đại học Công nghệ – Thông tin
  • Phần mềm
  • Kỹ thuật máy tính
  • Kỹ thuật Điện tử
  • Năng lượng Công nghệ – Thông tin
4.538.000 KRW
Đại học Y học phương Đông
  • Đông y
4.488.000 KRW
Đại học Thiết kế & Nghệ thuật
  • Mỹ thuật
  • Thiết kế Công nghiệp, Thiết kế thời trang
  • Thanh nhạc
  • Nhạc cụ
  • Giáo dục thể chất
  • Teakwondo
4.955.000 KRW
Y
  • Y
4.488.000 KRW
Dược
  • Dược
 
Điều dưỡng
  • Điều dưỡng
 
Khoa học sức khỏe
  • Kỹ thuật y sinh
  • Sức khỏe răng miệng
  • Khoa học X
  • Vật lý trị liệu
  • Công nghệ y cấp cứu
  • Phục hồi chức năng
4.250.000 KRW

TÌM HIỂU VỀ TOP TRƯỜNG ĐẠI HỌC Ở KHU VỰC KHÁC 

GC2 du học hàn YK EDUCATION
Khuôn viên học tập

Học bổng hệ Đại học

Phân loại Điều kiện Mức học bổng
Chương trình hệ tiếng Hàn TOPIK 6 90% học phí
TOPIK 5 80% học phí
TOPIK 4 60% học phí
TOPIK 3 40% học phí
Chưa có TOPIK 30% học phí
Chương trình hệ tiếng Anh IELTS 8.0, TOEFL iBT 112, NEW TEPS 498 70% học phí
IELTS 6.5, TOEFL iBT 100, NEW TEPS 398 40% học phí
IELTS 5.5, TOEFL iBT 71, NEW TEPS 372 (hoặc người dùng tiếng Anh thành thạo) 30% học phí
Học bổng gợi ý Các đơn vị hợp tác (trường học, học viên,..) Giảm thêm 10% học phí
Trung tâm ngôn ngữ tiếng Hàn tại Đại học Gachon

 

Phân loại   Điều kiện Mức học bổng
Chương trình hệ tiếng Hàn TOPIK 6 GPA 2.5 trở lên

GPA 3.0 trở lên

GPA 3.5 trở lên

GPA 4.0 trở lên

Giảm 30% học phí

Giảm 50% học phí

Giảm 60% học phí

Giảm 100% học phí

TOPIK 4-5 GPA 2.5 trở lên

GPA 3.0 trở lên

GPA 3.5 trở lên

GPA 4.0 trở lên

Giảm 30% học phí

Giảm 50% học phí

Giảm 60% học phí

Giảm 70% học phí

TOPIK 3 GPA 2.5 trở lên

GPA 3.0 trở lên

GPA 3.5 trở lên

GPA 4.0 trở lên

Giảm 10% học phí

Giảm 30% học phí

Giảm 40% học phí

Giảm 40% học phí

Chưa có TOPIK Giảm 10% học phí
Chương trình hệ tiếng Anh GPA 2.5 trở lên Giảm 30% học phí
GPA 3.0 trở lên Giảm 40% học phí
GPA 3.5 trở lên Giảm 50% học phí
GPA 4.0 trở lên Giảm 60% học phí
GPA 4.3 trở lên Giảm 100% học phí

3.3 Chuyên ngành đào tạo cao học tại Đại học Gachon

Điều kiện tuyển sinh

Phí nhập học: 907.000 KRW

Nhóm ngành Khoa  Chuyên ngành 
Khoa học xã hội & nhân văn Khoa Ngôn ngữ & Văn học Hàn Quốc
  • Ngôn ngữ học Hàn Quốc
  • Văn học cổ điển
  • Văn học hiện đại
Khoa Ngôn ngữ & Văn học Anh
  • Ngôn ngữ & Văn học Anh
Khoa ngôn ngữ và văn học phương Đông (Trung Quốc & Nhật Bản) 
  • Ngôn ngữ Trung Quốc
  • So sánh văn hóa Hàn Quốc và Nhật Bản
Khoa ngôn ngữ và văn học châu Âu
  • Ngôn ngữ & Văn học Đức
  • Ngôn ngữ & Văn học Pháp
Khoa luật
  • Luật công
  • Luật tư
Khoa hành chính công
  • Hành chính công
  • Nghiên cứu chính sách
  • Quản trị phúc lợi
Khoa phát triển khu vực
  • Nghiên cứu phát triển vùng
Khoa quản trị kinh doanh
  • Quản lý nhân sự
  • Marketing,
  • Quản lý tài chính
  • Thành lập doanh nghiệp
  • Quản lý kỹ thuật
Khoa doanh nghiệp và doanh nhân toàn cầu
  • Doanh nghiệp & Doanh nhân Toàn cầu (Đa ngôn ngữ)
  • Quản lý Nghệ thuật (Đa ngôn ngữ)
  • Kinh doanh & Doanh nhân Toàn cầu (Tiếng Anh)
Khoa kinh tế toàn cầu
  • Kinh tế
  • Khoa học thương mại quốc tế
Khoa quản lý du lịch
  • Quản lý du lịch
  • Quản lý khách sạn
Khoa Kế toán & Thuế
  • Kế toán
  • Thuế
Khoa Phúc lợi xã hội
  • Phúc lợi xã hội
Khoa giáo dục mầm non
  • Giáo dục mầm non
Khoa Quản lý & Chính sách y tế
  • Chính sách y tế
  • Tăng cường sức khỏe
  • Quản lý chăm sóc sức khỏe
  • Tin học y tế
  • Kinh tế y tế
  • Kinh doanh cao cấp
Khoa phương tiện truyền thông
  • Phương tiện truyền thông
Khoa Dịch vụ Khoa học & An ninh Cảnh sát
  • Tư pháp hình sự
  • Nghiên cứu an ninh
Khoa Thống kê ứng dụng
  • Thống kê ứng dụng
 Khoa học tự nhiên Khoa Tài chính toán học
  • Tin học toán học
Khoa thời trang
  • Nghiên cứu quần áo
  • Nghiên cứu kinh doanh làm đẹp
  • Thời trang
  • Liệu pháp làm đẹp
Khoa Thực phẩm & Dinh dưỡng
  • Nghiên cứu Thực phẩm & Dinh dưỡng
 Kỹ thuật Khoa Quy hoạch đô thị
  • Quy hoạch đô thị
  • Nghiên cứu giao thông
Khoa Kiến trúc cảnh quan
  • Kiến trúc cảnh quan
Khoa kiến trúc
  • Kiến trúc
  • Kỹ thuật kiến ​​trúc
  • Kiến trúc nội thất
Khoa Kỹ thuật công nghiệp
  • Kỹ thuật quản lý công nghiệp
  • Quản lý hậu cần
Khoa hệ thống thiết bị & Kỹ thuật phòng cháy chữa cháy
  • Kỹ thuật hệ thống thiết bị
  • Kỹ thuật phòng cháy chữa cháy
Khoa Cơ khí
  • Cơ khí
Khoa Khoa học thực phẩm & Công nghệ sinh học
  • Khoa học thực phẩm & Công nghệ sinh học
Khoa Kỹ thuật Xây dựng & Môi trường
  • Kỹ thuật Xây dựng & Môi trường
Khoa Trí tuệ nhân tạo
  • Trí tuệ nhân tạo
Khoa Vật liệu Khoa học và Kỹ thuật
  • Vật liệu Khoa học
  • Kỹ thuật
TÍCH HỢP (Khoa học tự nhiên, Kỹ thuật) Khoa Công nghệ Bionano
  • Vật liệu nano
  • Hóa học nano
  • Khoa học sự sống
Khoa Khoa học và công nghệ nano
  • Kỹ thuật Hóa học và Sinh học
  • Kỹ thuật Điện
  • Kỹ thuật Năng lượng
  • Vật lý Nano
Khoa Kỹ thuật hội tụ CNTT
  • Kỹ thuật điện tử
  • CNTT năng lượng
  • Kỹ thuật máy tính
  • Phần mềm
  • Kỹ thuật game
 Dược Y dược Hàn Quốc
  • Thảo dược học
  • Sinh lý học
  • Giải phẫu các huyệt đạo
  • Y học dự phòng
  • Nội khoa
  • Moxib Fir
  • Công thức dược lý
  • Khoa học phụ khoa
  • Y học phục hồi chức năng
  • Bệnh lý học
  • Bệnh học
  • Dett
  • Khoa học chẩn đoán
  • Nhi khoa
  • Y học hiến pháp
  • Thần kinh học
Nghệ thuật & giáo dục thể chất  Khoa Biểu diễn nghệ thuật
  • Diễn xuất
  • Dạo diễn
  • Lý thuyết về nghệ thuật sân khấu và truyền thông
  • Thiết kế sân khấu & thiết kế hình ảnh
  • Điêu khắc
Khoa thiết kế
  • Nghệ thuật thị giác
  • Thiết kế công nghiệp
Khoa hội hoạ
  • Mỹ thuật
  • Lý thuyết nghệ thuật
Khoa âm nhạc
  • Âm nhạc
Khoa giáo dục thể chất
  • Giáo dục thể chất

3.4 Học bổng cao học

Phân loại Điều kiện Mức học bổng
Học bổng dành cho sinh viên mới nhập học TOPIK 3 Giảm 50% học phí kỳ đầu
TOPIK 4, TOPIK 5 Giảm 100% học phí kỳ đầu
TOPIK 6 Giảm 100% học phí 2 kỳ
Học bổng dành cho sinh viên đang theo học Toàn bộ sinh viên Giảm 50% học phí mỗi kỳ
gc5 du học hàn YK EDUCATION
Hình ảnh trường Đại học Gachon

IV. Ký túc xá trường Đại học Gachon

Ký túc xá trường Đại học Gachon
Ký túc xá trường Đại học Gachon

Mỗi phòng đều có tất cả các tiện nghi cho cuộc sống du học, chẳng hạn như hệ thống điều hòa không khí công nghệ cao, dịch vụ internet tốc độ cao, nhà vệ sinh và vòi sen riêng. Hệ thống bảo mật cao cấp có thể giúp học sinh ở trong môi trường an toàn hơn. Ngoài ra, sinh viên có thể tìm thấy phòng khách, nhà bếp và phòng giặt ủi của học sinh trên mỗi tầng.

Phân loại Phòng đơn Phòng đôi Phòng ba Phòng bốn
4 tháng Tiền đặt cọc 100,000 100,000 100,000 100,000
Phí sinh viên 10,000 10,000 10,000 10,000
Tiền phòng 1,748,000 1,120,000 956,000 732,000
Internet 26,400 26,400 26,400 26,400
Tổng 1,884,400 1,256,400 1,092,400 868,400
6 tháng Tiền đặt cọc 100,000 100,000 100,000 100,000
Phí sinh viên 10,000 10,000 10,000 10,000
Tiền phòng 2,622,000 1,680,000 1,434,000 1,098,000
Internet 39,600 39,600 39,600 39,600
Tổng 2,771,600 1,829,600 1,583,600 1247,600

Trên đây là những thông tin mà YK tổng hợp liên quan đến trường Đại học Gachon, một trong những trường rất đáng theo học ở Hàn Quốc. Hy vọng sẽ giúp ích cho các bạn trong việc lựa chọn trường & ngành học phù hợp nhất. Hãy liên hệ ngay với YK để giải đáp những thắc mắc về Đại học Gachon tại đây nhé!

_____________________________________________

Viện tư vấn du học YK Education – Văn phòng Đại diện của nhiều trường Đại học Hàn Quốc tại Việt Nam
▪️Địa chỉ: 165 đường D5, Phường 25, Quận Bình Thạnh, TP.HCM
▪️Hotline: 0703-488-486 (Mrs.Ly)
▪️Zalo: 0703-488-486
▪️Skype: ykeducation

2 thoughts on “ĐẠI HỌC GACHON – 가천대학교

  1. Pingback: ĐẠI HỌC HANDONG - 한동대학교 - du học YK EDUCATION

  2. Pingback: DANH SÁCH CÁC TRƯỜNG TOP 1-2-3 HÀN QUỐC 2023 - du học YK EDUCATION

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Developed by Tiepthitute
Facebook Messenger
Chat với chúng tôi qua Zalo
Gọi ngay