Là một trường đại học nổi tiếng với mức học phí thấp và theo diện visa thẳng, Đại học nữ Seoul đang là điểm đến đầy tiềm năng mà hàng loạt du học sinh ao ước. Cùng tìm hiểu về ngôi trường tư thục tuyệt vời này với YK để biết được tại sao lại có nhiều du học sinh chọn ngôi trường này đến thế bên cạnh những ưu điểm như trên nhé!
<<Tìm hiểu thêm về TOP trường Đại học ở Seoul>>
Nội dung chính
- I – TỔNG QUAN VỀ ĐẠI HỌC NỮ SEOUL
- II – CHƯƠNG TRÌNH DU HỌC TẠI ĐẠI HỌC NỮ SEOUL
- 1. DU HỌC TIẾNG
- a. Điều kiện nhập học
- b. Kỳ nhập học
- c. Học bổng
- 2. DU HỌC ĐẠI HỌC
- a. Điều kiện
- b. Chuyên ngành
- c. Học phí
- d. Học bổng
- 3. DU HỌC CAO HỌC
- a. Điều kiện nhập học
- b. Chuyên ngành
- b. Học bổng
- III – CƠ SỞ VẬT CHẤT
- IV. HỢP TÁC GIỮA YK EDUCATION VÀ TRƯỜNG ĐẠI HỌC NỮ SEOUL
I – TỔNG QUAN VỀ ĐẠI HỌC NỮ SEOUL
Được thành lập năm 1961, số sinh viên theo học khoảng 9,000 người. Trung tâm Ngôn ngữ tiếng Hàn (KLC) tại phân khu International Affairs của trường Đại học Nữ Seoul được thành lập như là một trung tâm đào tạo tiếng Hàn chuyên nghiệp để cung cấp cho người nước ngoài và người dân Hàn Quốc kiến thức về ngôn ngữ và văn hóa Hàn Quốc.
Thông qua những chương trình đào tạo như chương trình Regular và chương trình Summer Intensive, SWU đang phấn đấu để đáp ứng những nhu cầu khác nhau và môi trường học tập đa dạng dành cho sinh viên.
Tất cả các lớp đều tập trung vào từng cá nhân mỗi sinh viên và được tổ chức tổng quát cả 4 yếu tố cơ bản trong việc học ngôn ngữ – nghe, nói, đọc, viết.
Địa chỉ: 621 Hwarang-ro, Gongneung 2(i)-dong, Nowon-gu, Seoul, Hàn Quốc
Website: https://www.swu.ac.kr/englishindex.do
Vì sao nên chọn Seoul Women’s University?
– Giáo sư thân thiện, quan tâm từng học viên, chăm sóc, nắm bắt tình hình của học viên thường xuyên. Nên sẽ phù hợp với những bạn chưa bao giờ rời khỏi vòng tay ba mẹ, chưa có kinh nghiệm sống độc lập.
– Chuyên ngành tự do: Nhập học đại học Nữ Seoul năm nhất sẽ được học chủ yếu là tiếng Hàn để có thể đạt TOPIK 6 sau 1 năm, được học thử các chuyên ngành khác nhau để xem bản thân phù hợp với ngành nào (vẫn được tính tín chỉ) và chuẩn bị chọn chuyên ngành vào năm hai. Nên sẽ phù hợp các bạn mới tốt nghiệp cấp ba và các bạn chưa biết định hướng chọn ngành nghề phù hợp thì các bạn sẽ có 1 năm học ở Đại học nữ Seoul để trải nghiệm và lựa chọn sao cho phù hợp với bản thân nhất.
– Yêu cầu chỉ cần đạt TOPIK 3 để nhập học. Nếu chưa có có thể học ở học viện ngôn ngữ Đại học Nữ Seoul trước.
– Đại học nữ sinh Seoul là nơi đào tạo ra nhiều cựu sinh viên nổi bật, đa phần là các diễn viên nữ tại Hàn Quốc.
II – CHƯƠNG TRÌNH DU HỌC TẠI ĐẠI HỌC NỮ SEOUL
1. DU HỌC TIẾNG
a. Điều kiện nhập học
– Tốt nghiệp THPT với điểm GPA 6.5 trở lên
– Tốt nghiệp THPT, ĐH không quá 3 năm
– Đáp ứng đủ điều kiện tài chính và sức khỏe để nhập học
b. Kỳ nhập học
+ Kỳ học: 4 kỳ: mùa xuân – hạ – thu – đông.
+ Thời gian học: 200 giờ/học kỳ ~ 10 tuần.
+ Lịch học: 5 ngày/ tuần (Thứ 2 – Thứ 6).
Lớp sáng từ 09:00~13:00, Lớp chiều từ 13:00~17:00 (4 giờ một ngày).
+ Phí đăng ký: 50.000 won.
+ Học phí: 5.600.000 won/năm.
+ Phí vào KTX: 20.000 won.
+ Phí KTX 6 tháng: 1.326.000 won.
+ Phí bảo hiểm: 240.000 won/năm.
Ngoài ra còn có :
+ Trải nghiệm văn hóa: Mỗi học kỳ 1 lần (Taekwondo, Samulnori, lớp học nấu món ăn Hàn Quốc,…).
+ Hoạt động đặc biệt: Mỗi học kỳ 1 lần (Đại hội thi kể chuyện, đại hội thể thao, thi hát,…).
+ Người giúp đỡ học tiếng Hàn: Kết nối với một sinh viên của trường Đại học Nữ Seoul – người sẽ giúp đỡ để có thể thích ứng với cuộc sống ở Hàn Quốc.
+ Giờ học miễn phí:
· K-pop dance: 1 học kỳ 8 lần (Học kỳ mùa xuân/ Học kỳ mùa thu).
· Lớp luyện tập hội thoại tiếng Hàn: Luyện tập hội thoại với sinh viên trường Đại học Nữ Seoul.
c. Học bổng
Học viên xuất sắc nhất cấp sau mỗi học kỳ: 4,000,000 VND.
Học bổng đăng ký lại: 2,000,000 VND cho học viên đăng ký liên tục trong 3 học kỳ.
Tặng phần thưởng được quy định cho sinh viên đi học 100% số buổi học.
Xem ngay tiêu chí tuyển sinh của trường Đại học Nữ Seoul
2. DU HỌC ĐẠI HỌC
a. Điều kiện
Tốt nghiệp THPT với GPA trên 6.5
– Tốt nghiệp THPT, ĐH không quá 3 năm
– Đã có TOPIK 3 hoặc IELTS 5.5 trở lên (hoặc các bằng cấp tiếng Anh tương đương)
– Nếu chưa có TOPIK thì phải du học tiếng Hàn 1 năm trước khi lên chuyên nghành
– Có đủ sức khỏe & điều kiện tài chính để đi du học
b. Chuyên ngành
Đại học | Chuyên ngành |
Chuyên ngành tự do | Khoa học Xã hội và Nhân văn, Khoa Khoa học tự nhiên |
Đại học Nhân văn | Ngôn ngữ và Văn học Hàn Quốc, Ngôn ngữ và Văn học Anh, Ngôn ngữ và Văn học Pháp, Ngôn ngữ và Văn học Đức, Ngôn ngữ và Văn học Trung Quốc, Ngôn ngữ và Văn học Nhật Bản, Khoa Lịch sử, Khoa Thiên Chúa giáo |
Đại học Khoa học Xã hội | Khoa Kinh tế, Khoa Khoa học thư viện, Khoa Phúc lợi xã hội, Khoa tâm lý giáo dục, Khoa Trẻ em, Khoa Hành chính, Khoa Giáo dục thể chất, Khoa truyền thông và hình ảnh (ảnh kỹ thuật số, báo chí, truyền thông kinh doanh) |
Đại học Khoa học Tự nhiên | Khoa Toán học, Khoa Cảnh quan cuộc sống và trồng trọt, Khoa Hoá học và môi trường sống (Hoá học, Khoa học kỹ thuật môi trường sống), Khoa Hệ thống ứng dụng thực phẩm (Khoa học kỹ thuật thực phẩm, dinh dưỡng thực phẩm) |
Đại học tổng hợp công nghiệp tương lai | Khoa Quản trị kinh doanh, Khoa công nghiệp thời trang, Khoa truyền thông kỹ thuật số, Khoa bảo vệ thông tin, Khoa tổng hợp software, Khoa thiết kế công nghiệp |
Mỹ thuật & Thiết kế | Chuyên ngành nghệ thuật hiện đại, Chuyên ngành công nghệ, chuyên ngành visual design |
Chuyên ngành tổng hợp liên quan (chuyên ngành thêm/phụ) | Sáng tác văn nghệ, Bảo tàng học, Quốc tế học, Thanh thiếu niên học, Khoa học dữ liệu, Human services, An toàn công cộng, Small health care, Quản lý dung hợp kỹ thuật số, Thiết kế nghệ thuật môi trường đô thị, Công nghiệp văn hoá toàn cầu – MICE, Bảo an doanh nghiệp, Kỹ thuật mỹ phẩm sinh học, Bioinformatics |
c. Học phí
Phân loại | Tiền nhập học | Học phí | |
Tân sinh viên | Nhân văn Khoa học Xã hội Chuyên ngành tự do (liên quan đến nhân văn) Khoa Quản trị kinh doanh | 458.000 KRW | 3.490.000 KRW |
Khoa học Tự nhiên Nghiên cứu liên ngành cho các ngành công nghiệp mới nổi (ngoại trừ chuyên ngành Quản trị kinh doanh và Thiết kế công nghiệp) Chuyên ngành tự do (liên quan đến tự nhiên) | 4.647.000 KRW | ||
Khoa Thiết kế công nghiệp Nghệ thuật & Thiết kế | 5.344.000 KRW | ||
Sinh viên chuyển tiếp | Nhân văn Khoa học xã hội | 458.000 KRW | 3.365.000 KRW |
Khoa học tự nhiên (trừ chuyên ngành Toán học) Thông tin & truyền thông | 4.037.000 KRW | ||
Chuyên ngành Toán học | 3.928.000 KRW | ||
Mỹ thuật | 4.711.000 |
d. Học bổng
Đối tượng | Yêu cầu | Học bổng | Ghi chú |
Tân sinh viên | Tất cả sinh viên mới | Giảm 50% học phí | Được nhận cùng học bổng TOPIK |
TOPIK 6 | Hỗ trợ sinh hoạt phí 2,000,000 won | ||
TOPIK 5 | Hỗ trợ sinh hoạt phí 1,500,000 won | ||
TOPIK 4 | Hỗ trợ sinh hoạt phí 1,000,000 won | ||
Sinh viên đã hoàn thành khóa học tiếng Hàn tại trung tâm đào tạo tiếng của trường | Giảm 50% phí KTX trong 1 năm | ||
Từ học kỳ 2 trở đi | GPA 2.0 ~ 2.5 | Giảm 30% học phí | |
GPA 2.5 ~ 3.0 | Giảm 40% học phí | ||
GPA 3.0 ~ 3.5 | Giảm 50% học phí | ||
GPA 3.5 ~ 4.0 | Giảm 60% học phí | ||
GPA 4.0 ~ 4.5 | Giảm 100% học phí | ||
Sinh viên đạt điểm TOPIK cao | Giảm 5% học phí | Sinh viên đạt thứ hạng cao trong kỳ thi TOPIK trong năm học sẽ được giảm thêm học phí của học kỳ đó |
3. DU HỌC CAO HỌC
a. Điều kiện nhập học
– Tốt nghiệp Đại học tại Việt Nam với thành tích tốt.
– TOPIK 4 trở lên
– Nếu chưa có TOPIK phải du học hệ tiếng Hàn 1 năm trước khi lên cao học
– Đáp ứng đủ điều kiện tài chính và sức khỏe để nhập học
b. Chuyên ngành
Đào tạo | Ngành | Chuyên ngành |
Thạc sĩ | Xã hội, nhân văn | Văn học tiếng Hàn, văn học tiếng Anh, văn học tiếng Pháp, văn học tiếng Pháp, |
Tự nhiên | Khoa Cảnh quan cuộc sống và Trồng trọt, May mặc, Công nghệ thực phẩm, Hóa học, Môi trường sống, Toán học, Máy tính | |
Nghệ sĩ, thể năng | Giáo dục thể chất, Tạo hình (công nghệ, hội họa phương Tây), Thiết kế | |
Tiến sĩ | Xã hội, nhân văn | Tiếng Hàn, tiếng Anh, Đạo cơ đốc, Kinh doanh, Phú lợi xã hội, Trẻ em, Tâm lý giáo dục, Hợp tác Phát triển Quốc tế |
Tự nhiên | Khoa Cảnh quan cuộc sống và Trồng trọt, May mặc, Công nghệ thực phẩm, Dinh dưỡng Thực phẩm, Hóa học, Môi trường sống, Toán học, Máy tính | |
Thạc sĩ, tiến sĩ kết hợp | Tự nhiên | Khoa Cảnh quan cuộc sống và Trồng trọt, May mặc, Công nghệ thực phẩm, Dinh dưỡng Thực phẩm, Hóa học, Môi trường sống, Toán học, Máy tính |
* Đặc biệt có chuyên ngành Giáo dục tiếng Hàn trong Khoa Quốc ngữ quốc văn.
Các Khóa đào tạo chuyên ngành chính:
1. Giáo dục tiếng Hàn
2. Sáng tác văn học nghệ thuật
3. Nghiên cứu – Phê bình văn học
b. Học bổng
III – CƠ SỞ VẬT CHẤT
Phân loại | Ký túc xá Quốc tế | Shalom House |
Đối tượng | Sinh viên nước ngoài, sinh viên trao đổi, sinh viên Hàn Quốc | |
Loại phòng | Phòng 2 người | Phòng 1 người, phòng 2 người, phòng 4 người |
Phí KTX | VND 20,000,000 (1 học kỳ 15 tuần) | VND 14,000,000 (1 học kỳ 10 tuần) |
Thời gian sử dụng | Học kỳ 1, học kỳ 2 | Kỳ nghỉ hè, nghỉ đông |
IV. HỢP TÁC GIỮA YK EDUCATION VÀ TRƯỜNG ĐẠI HỌC NỮ SEOUL
Cuối năm 2022 đã có chuyến công tác đến Hàn Quốc và ghé thăm ngôi trường nổi tiếng – Đại học nữ Seoul. Tại đây YK đã có cơ hội trao đổi cũng như tìm hiểu về việc tuyển sinh của trường cho học kỳ sắp tới. Đó là những kỷ niệm đáng nhớ và hy vọng trong tương lai YK sẽ có dịp quay trở lại trường trong một dịp gần nhất!
Lời kết: Tính đến năm 2023, Trường Đại Học Nữ Seoul thuộc trường TOP 2% Visa tại Hàn Quốc và là một trong những ngôi trường có học phí rẻ nhất tại Seoul ở thời điểm hiện tại, tuy nhiên trường được mệnh danh là nơi ươm mầm những nữ lãnh đạo hàng đầu, chính vì thế nên các bạn học viên không cần lo lắng về chất lượng đào tạo cũng như điều kiện sinh hoạt khi chọn ngôi trường này. Còn về công tác chuẩn bị hồ sơ, học tiếng hàn để phỏng vấn thì đừng lo đã có YK đây rồi, liên hệ với chúng tôi qua số hotline: 0703 488 486!!!!
_____________________________________________
Pingback: LỊCH NHẬP HỌC VÀ HẠN NỘP HỒ SƠ DU HỌC TIẾNG CÁC TRƯỜNG HÀN QUỐC NĂM 2022 - Du học Hàn - Nhật
Pingback: ĐẠI HỌC MOKWON - 목원대학교 - du học YK EDUCATION
Pingback: HỌC BỔNG DU HỌC HÀN QUỐC 2023 - du học YK EDUCATION
Pingback: ĐẠI HỌC NỮ SINH DUKSUNG - DUKSUNG WOMEN'S UNIVERSITY
Pingback: "THƯ VIỆN ĐẠI HỌC" Ở HÀN QUỐC CÓ GÌ HOT!??