Đại học Myongji là một trường đại học tư thục, Cơ đốc giáo được thành lập năm 1948 tại Hàn Quốc. Trường cung cấp giáo dục đại học trong các lĩnh vực kỹ thuật, khoa học và nhân văn. Trường có hai cơ sở: Cơ sở Khoa học Xã hội nằm ở Seoul và Cơ sở Khoa học Tự nhiên ở Yongin, cách thủ đô 35 km về phía nam.
Nội dung chính
- I. TỔNG QUAN VỀ ĐẠI HỌC MYONGJI
- II – CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO
- 1. DU HỌC KHÓA TIẾNG
- a. Điều kiện nhập học
- b. Lưu ý
- c. Học phí
- d. Chế độ học bổng
- 2. DU HỌC HỆ ĐẠI HỌC
- a. Điều kiện nhập học
- b. Chuyên ngành đào tạo
- c. Học phí
- d. Chế độ học bổng
- 3. DU HỌC HỆ CAO HỌC
- a. Điều kiện nhập học
- b. Chuyên ngành đào tạo
- c. Học phí
- d. Chế độ học bổng
- III – CƠ SỞ VẬT CHẤT
I. TỔNG QUAN VỀ ĐẠI HỌC MYONGJI
Trường đại học Myeongji là một trong các trường đại học hàng đầu với các hệ đào tạo cử nhân, thạc sĩ, tiến sĩ, MBA, cũng như các chương trình học tiếng và Viện giáo dục thường xuyên.
Trường đại học Myeongji là trường được xây dựng trên tinh thần của đạo Tin lành do Viện cao học Myeongji thiết lập với các lý luận học thuật dựa trên các tư tưởng về lòng tin, lòng tôn kính cha mẹ, tình cảm láng giềng và bảo vệ môi trường làm nền tảng. Áp dụng tinh thần đúng đắn ấy vào nghiên cứu và giảng dạy, mục tiêu của trường là đào tạo ra các nhân tài có thể góp phần vào việc cống hiến vào sự phát triển của xã hội. Bài viết này đề cập đến sản phẩm yêu thích của bạn với mức giá cực thấp. Chọn giao hàng trong ngày, giao hàng tận nơi hoặc nhận hàng theo đơn đặt hàng.
Tại sao chọn Myongji University?
– Trường đạt nhiều chứng nhận giáo dục
+ Chứng nhận thu hút và quản lý du học sinh người nước ngoài
+ Chương trình học bổng chính phủ (GKS), được công nhận là trường có nhiều học bổng cho du học sinh nước ngoài nhất
+ Chứng nhận giáo dục kinh doanh của Hàn Quốc (KABEA), liên kết giữa trường học và doanh nghiệp mang đến những buổi giảng dạy xuất sắc
+ Chứng nhận kiến trúc giáo dục Hàn Quốc (KAAB) và Hiệp hội kiến trúc quốc tế (UIA), khoa kiến trúc đầu tiên tại Hàn Quốc và Châu Á, đứng thứ 2 thế giới được nhận chứng chỉ đào tạo hệ 5 năm do Hiệp hội kiến trúc Quốc tế cấp.
+ Chứng nhận khoa học kỹ thuật giáo dục Hàn Quốc (ABEEK)
+ Học bổng điện tử Samsung
+ Cổng thông tin điện tử số 1 Naver Band, dễ dàng và tiện lợi trong việc quản lý và giúp đỡ du học sinh
+Chương trình SAF (study abroad foundation), liên kết với hơn 60 trường đại học danh tiếng trên thế giới như đại học George Washington, đại học Toronto, đại học Columbia,…
– Vị trí đắc địa:
+ Cơ sở Seoul: nằm ngay vị trí trung tâm Seoul, liền kề các trung tâm văn hoá đa dạng như Myeongdong, Sinchon, Hongdae, giao thông đi lại thuận tiện.
+ Cơ sở Yongin: nằm gần các trung tâm văn hoá như Uỷ ban Thành phố Yongin, làng dân tộc, Everland, hệ thống giao thông tiện ích, chỉ cách Myeongdong 1 tiếng đi lại.
– Hỗ trợ đa dạng các dịch vụ: đón tại sân bay, hỗ trợ chỗ ở, hỗ trợ làm visa, khám sức khoẻ, mở mạng điện thoại,…
– Nhiều hoạt động ngoại khoá hấp dẫn: tham quan khu du lịch, thưởng thức và làm món ăn Hàn Quốc, mặc thử hanbok, thể thao,…
II – CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO
1. DU HỌC KHÓA TIẾNG
Viện ngôn ngữ Hàn Quốc có 4 học kỳ và phân theo các cấp bậc phù hợp với trình độ người học như nhập môn (cấp 1), sơ cấp (cấp 2), trung cấp (cấp 3, 4), cao cấp (cấp 4, 5).
a. Điều kiện nhập học
Tốt nghiệp THPT
b. Lưu ý
Trục xuất đối với các học sinh vi phạm những điều sau đây:
- Không đăng ký khoá học tiếp theo trước hạn chót đăng ký
- Nghỉ hơn 50% học kỳ
- Bị cảnh cáo 2 lần liên tiếp trở lên
- Nộp bảng điểm hoặc giấy tờ giả mạo
- Không thể tiếp tục theo học do hành vi kém hoặc bị bệnh,…
- Bị truy tố không tuân theo luật di trú
Cảnh cáo đối với các trường hợp sau:
- Nghỉ học 30%
- Gây rối với những người xung quanh như bạn học, thầy cô..
- Cách tính điểm và cấp độ học
Điểm chuyên cần 10%, thái độ và học tập trong lớp 10%, điểm kiểm tra 80%.
Điểm tổng kết từ 75 trở lên và chuyên cần đạt từ 70% trở lên sẽ được học lên cấp tiếp theo.
c. Học phí
– Cơ sở Seoul:
+ Phí đăng ký: 50,000 won
+ Học phí: 1,400,000 won/ học kỳ
– Cơ sở Yongin:
+ Phí đăng ký: 50,000 won
+ Học phí: 1,200,000 won/ học kỳ
– Chi phí khác:
+ Đón tại sân bay: 40,000 won
+ Phí chuyển tiền từ nước ngoài: 10,000 won
d. Chế độ học bổng
- Học bổng 100,000 won dành cho học sinh đứng nhất mỗi cấp (điểm từ 90 trở lên)
- Học bổng 100,000 won cho 2 học sinh thể hiện sự đam mê và cống hiến cho việc học cả trong và ngoài lớp học; và có đóng góp tích cực cho tên tuổi của trường thông qua các kênh mạng xã hội.
2. DU HỌC HỆ ĐẠI HỌC
a. Điều kiện nhập học
Tốt nghiệp THPT và có Topik 3 trở lên
b. Chuyên ngành đào tạo
Cơ sở | Trường | Khoa/Ngành |
Seoul | Nhân văn | Ngữ văn và ngôn ngữ Hàn Ngữ văn và ngôn ngữ Trung Ngữ văn và ngôn ngữ Nhật Lịch sử Thư viện và khoa học thông tin Ngôn ngữ Ả Rập Lịch sử nghệ thuật Triết học Creative Writing |
Khoa học xã hội | Hành chính công Kinh tế Khoa học chính trị và ngoại giao Truyền thông kĩ thuật số Phát triển trẻ em và giáo dục Giáo dục giới trẻ và tinh thần lãnh đạo | |
Quản trị kinh doanh | Quản trị kinh doanh Quản lý hệ thống thông tin Ngoại thương | |
Luật | Luật | |
Thông tin và Công nghệ truyền thông tổng hợp | Thiết kế nội dung kĩ thuật số Software Convergence | |
Yongin | Khoa học tự nhiên | Toán học Vật lý Thực phẩm và dinh dưỡng Khoa học và thông tin sinh học |
Kỹ thuật | Kỹ thuật điện Kỹ thuật điện tử Kỹ thuật hoá học Kỹ thuật vật liệu nâng cao Môi trường và Kỹ thuật năng lượng Kỹ thuật máy tính Kỹ thuật dân dụng & môi trường Kỹ thuật vận tải Kỹ thuật cơ khí Công nghiệp và quản lý kỹ thuật | |
Thông tin và Công nghệ truyền thông tổng hợp | Thông tin và Kỹ thuật truyền thông | |
Nghệ thuật và giáo dục thể chất | Chuyên ngành thiết kế: + Thiết kế hình ảnh truyền thông + Thiết kế công nghiệp + Thiết kế phương tiện truyền thông + Thiết kế thời trang Chuyên ngành thể thao: + Giáo dục thể chất + Ngành công nghiệp thể thao + Sports Cartography + Baduk studies Chuyên ngành nghệ thuật: + Piano + Thanh nhạc +Sáng tác + Phim + Nhạc kịch | |
Kiến trúc | Kiến trúc Kiến trúc truyền thống Hàn Quốc Thiết kế không gian |
c. Học phí
– Phí nhập học: 120,000 won
– Phí đầu vào: 598,000 won
Trường/Khoa/Ngành | Học phí |
Nhân văn Khoa học xã hội Luật | 3,545,000 won |
Quản trị kinh doanh | 3,575,000 won |
Khoa học tự nhiên | 4,326,000 won |
ICT Kỹ thuật Các chuyên ngành mở tại cơ sở Yongin Quốc tế – Công nghiệp Quản lý Kinh doanh | 4,774,000 won |
Nghệ thuật và Giáo dục thể chất Thể thao và Baduk học | 4,747,000 won |
Thiết kế | 4,960,000 won |
Âm nhạc | 5,036,000 won |
Phim và nhạc kịch | 5,181,000 won |
Kiến trúc | 5,181,000 won |
d. Chế độ học bổng
Điều kiện | Học bổng |
Sinh viên không có Topik 3 | 20% học phí (dưới dạng trợ cấp sinh hoạt phí) |
Sinh viên có Topik 3 | 40% học phí (dưới dạng học bổng) |
Sinh viên có Topik 4 | 60% học phí (40% dưới dạng học bổng, 20% dưới dạng trợ cấp sinh hoạt phí) |
Sinh viên có Topik 5 | 70% học phí (40% dưới dạng học bổng, 30% dưới dạng trợ cấp sinh hoạt phí) |
Sinh viên có Topik 6 | 80% học phí (40% dưới dạng học bổng, 40% dưới dạng trợ cấp sinh hoạt phí) |
3. DU HỌC HỆ CAO HỌC
a. Điều kiện nhập học
Tốt nghiệp đại học và có Topik 4 trở lên
b. Chuyên ngành đào tạo
- Cơ sở Seoul
Trường | Chuyên ngành |
Khoa học xã hội và Nhân văn | Ngữ văn và ngôn ngữ Hàn Ngữ văn và ngôn ngữ Anh Ngữ văn và ngôn ngữ Trung Ngôn ngữ Ả Rập Ngữ văn và ngôn ngữ Nhật Creative Writting Lịch sử Thư viện và khoa học thông tin Giáo dục giới trẻ và tinh thần lãnh đạo Lịch sử nghệ thuật Phát triển và giáo dục con trẻ Hành chính công Luật Khoa học chính trị và ngoại giao Quản trị kinh doanh: + Quản trị kinh doanh + Bất động sản* Kinh doanh và thương mại quốc tế Kinh tế Quản lý hệ thống thông tin Triết học Truyền thông kỹ thuật số |
Kỹ thuật | Công nghệ dữ liệu+ |
Chương trình liên ngành | Chương trình liên ngành Phục hồi chức năng Tâm lý* Chương trình liên ngành Phúc lợi xã hội* |
Các chuyên ngành có dấu * là các chuyên ngành không có ở chương trình đào tạo Thạc sỹ
Các chuyên ngành có dấu + là các chuyên ngành không có ở chương trình đào tạo Tiến sỹ
- Cơ sở Yongin
Trường | Khoa/Chuyên ngành |
Khoa học xã hội | Hành chính công cấp quận |
Khoa học tự nhiên | Toán học Vật lý Hoá học Thực phẩm và dinh dưỡng Khoa học sinh học |
Kỹ thuật | Kỹ thuật điện Kỹ thuật điện tử Kỹ thuật hoá học Kiến trúc: + Kiến trúc + Lịch sử và học thuyết kiến trúc + Thiết kế Đô thị và Khu phức hợp + Quản lý xây dựng và tin học* + Thiết kế không gian* + Kiến trúc tiết kiệm năng lượng* Kỹ thuật môi trường và Dân sự Khoa học vật liệu và kỹ thuật Kỹ thuật cơ khí* Kỹ thuật máy tính Công nghiệp và Kỹ thuật quản lý Thông tin và Kỹ thuật truyền thông Kỹ thuật vận tải Kỹ thuật môi trường và năng lượng |
Nghệ thuật và Giáo dục thể chất | Giáo dục thể chất: + Giáo dục thể chất + Giáo dục thể chất xã hội Thiết kế Âm nhạc Baduk Phim Nhạc kịch |
Chương trình liên ngành | Chương trình Điều chế sinh học liên ngành Chương trình liên ngành về kỹ thuật quản lý và an ninh Chương trình liên ngành về Thảm họa và An toàn |
Những chuyên ngành được in đậm là những chuyên ngành có hơn 50% chương trình được dạy bằng tiếng Anh.
Những chuyên ngành có dấu * là những chuyên ngành không có chương trình đào tạo bậc Tiến sĩ
c. Học phí
Chương trình | Khoa | Phí nhập học | Học phí | Tổng cộng |
Thạc sỹ | Nhân văn | 930,000 won | 4,436,000 won | 5,366,000 won |
Khoa học tự nhiên | 5,182,000 won | 6,112,000 won | ||
Kỹ thuật/Nghệ thuật | 5,817,000 won | 6,747,000 won | ||
Tiến sĩ | Nhân văn | 4,474,000 won | 5,404,000 won | |
Khoa học tự nhiên | 5,304,000 won | 6,234,000 won | ||
Kỹ thuật/Nghệ thuật | 5,845,000 won | 6,775,000 won |
d. Chế độ học bổng
Tất cả các sinh viên quốc tế mới đều đủ điều kiện nhận học bổng khi đăng ký nhập học.
Học bổng toàn phần (không bao gồm phí nhập học):
– Nhận được sự giới thiệu của chính phủ Hàn Quốc hoặc nước ngoài
– Nhận được thư giới thiệu của hiệu trưởng các trường đại học Hàn Quốc hoặc nước ngoài
– Đã học tại một trong những trường đại học đã ký kết chương trình trao đổi học thuật với Đại học Myongji
– Nhận được sự giới thiệu của chủ tịch Myongji U
– Nhận được đề xuất từ một giảng viên toàn thời gian của Myongji U & nộp các công trình nghiên cứu đúng thời hạn đáp ứng các điều kiện tiên quyết do Trưởng khoa Sau đại học đặt ra
– Chứng minh khả năng thông thạo tiếng Hàn hoặc tiếng Anh bằng cách đạt cấp độ 5 trở lên trong TOPIC hoặc điểm TOEFL-iBT từ 80 trở lên và đủ điều kiện để hỗ trợ các công việc hành chính và / hoặc nghiên cứu của trường Đại học
※ Người nhận Học bổng Toàn phần phải duy trì điểm trung bình 3,5 trở lên mỗi học kỳ
Học bổng 50% (không bao gồm phí nhập học):
– Sinh viên quốc tế chưa nhận được học bổng Toàn phần nhưng có đủ điều kiện để nhận học bổng dành cho sinh viên quốc tế
※ Để tiếp tục là người nhận học bổng này, điểm trung bình của người nộp đơn phải duy trì 4.0 (A) trở lên mỗi học kỳ kể từ học kỳ thứ hai khi đăng ký học
※ Đối với những bạn có điểm trung bình từ 3.5 (B +) trở lên ở học kỳ trước: học bổng 30%
※ Đối với những người có điểm trung bình thấp hơn 3,5 (B +) ở học kỳ trước: Không được cấp học bổng
Học bổng 30% (không bao gồm phí nhập học):
– Sinh viên quốc tế chưa nhận được Học bổng Toàn phần hoặc Học bổng 50% nhưng có đủ điều kiện để nhận học bổng dành cho sinh viên quốc tế.
※ Người nhận học bổng Loại C phải có điểm trung bình 3,5 trở lên mỗi học kỳ
III – CƠ SỞ VẬT CHẤT
Ký túc xá cơ sở Seoul: có tất cả 309 phòng, sức chứa 864 sinh viên
+ Phòng 1 người: 1,650,000 won (3 tháng) + 500,000 won (đặt cọc)
+ Phòng 2 người: 1,170,000 won (3 tháng) + 500,000 won (đặt cọc)
Ký túc xá cơ sở Yongin: có sức chứa 1866 sinh viên
+ Phòng 2 người: 1,252,000 won (mỗi tháng phát 20 phiếu ăn)
+ Phòng 4 người: 901,00 won (mỗi tháng phát 20 phiếu ăn)
Tất cả các phòng đều được trang bị giường, tủ quần áo, bàn học, ngăn tủ, điện thoại, dây cáp internet, máy lạnh và tủ lạnh. Mỗi tầng đều có phòng nghỉ được lắp đặt tivi và phòng bếp cho nấu ăn.Trong ký túc xá còn có cửa hàng tiện lợi, phòng họp và phòng giặt đồ.
Nếu còn bất kỳ thắc mắc gì về Đại học MYONGJI hay có mong muốn du học tại trường này thì các bạn hãy liên hệ YK để được TƯ VẤN MIỄN PHÍ nhé
HOTLINE: 0703 488 486
Pingback: LỊCH NHẬP HỌC VÀ HẠN NỘP HỒ SƠ DU HỌC TIẾNG CÁC TRƯỜNG HÀN QUỐC NĂM 2022 - Du học Hàn - Nhật