HỌC BỔNG ĐẠI HỌC NỮ SINH SEOUL
NỘI DUNG CHÍNH
HỌC BỔNG ĐẠI HỌC NỮ SINH SEOUL
1) Học bổng đại học
Đối tượng | Yêu cầu | Học bổng | Ghi chú |
Tân sinh viên | Tất cả sinh viên mới | Giảm 50% học phí | Được nhận cùng học bổng TOPIK |
TOPIK 6 | Hỗ trợ sinh hoạt phí 2,000,000 won | ||
TOPIK 5 | Hỗ trợ sinh hoạt phí 1,500,000 won | ||
TOPIK 4 | Hỗ trợ sinh hoạt phí 1,000,000 won | ||
Sinh viên đã hoàn thành khóa học tiếng Hàn tại trung tâm đào tạo tiếng của trường | Giảm 50% phí KTX trong 1 năm | ||
Từ học kỳ 2 trở đi | GPA 2.0 ~ 2.5 | Giảm 30% học phí | |
GPA 2.5 ~ 3.0 | Giảm 40% học phí | ||
GPA 3.0 ~ 3.5 | Giảm 50% học phí | ||
GPA 3.5 ~ 4.0 | Giảm 60% học phí | ||
GPA 4.0 ~ 4.5 | Giảm 100% học phí | ||
Sinh viên đạt điểm TOPIK cao | Giảm 5% học phí | Sinh viên đạt thứ hạng cao trong kỳ thi TOPIK trong năm học sẽ được giảm thêm học phí của học kỳ đó |
2) Học bổng cao học
Thành phần | Phân loại | Điều kiện | Nội dung |
Học kỳ 1 | Học bổng nước ngoài 1(Học sinh được khuyến nghị bởi các trường đại học) | Điểm đầu vào 95 điểm trở lên | 100% tiền nhập học và học phí |
Điểm đầu vào 90 điểm trở lên | 70% tiền nhập học và học phí | ||
Điểm đầu vào 85 điểm trở lên | 50% tiền nhập học và học phí | ||
Học bổng nước ngoài 3 | Điểm đầu vào 90 điểm trở lên | 50% tiền nhập học và học phí | |
Điểm đầu vào 85 điểm trở lên | 30% tiền nhập học và học phí | ||
Học kỳ 2~4 | Học bổng nước ngoài 1(Học sinh được khuyến nghị bởi các trường đại học) | Điểm bình quân học kỳ trước đạt 4.0 ~4.5 | 70% học phí |
Điểm bình quân học kỳ trước đạt 3.5~4.0 | 50% học phí | ||
Học bổng nước ngoài 3 | Điểm bình quân học kỳ trước đạt 4.0~4.5 | 50% học phí | |
Điểm bình quân học kỳ trước đạt 3.5~4.0 | 30% học phí |
TÌM HIỂU THÊM VỀ ĐẠI HỌC NỮ SINH SEOUL TẠI ĐÂY
HỌC BỔNG ĐẠI HỌC NỮ SINH DUKSUNG
HỌC BỔNG ĐẠI HỌC NỮ SINH DUKSUNG
1) Học bổng đại học
Đối tượng | Điều kiện | Học bổng |
Sinh viên mới | TOPIK 3 | Miễn phí nhập học và 50% học phí kỳ đầu tiên |
TOPIK 4 trở lên | 100% học phí kỳ đầu tiên
Được ưu tiên đăng ký ở KTX và miễn phí ký túc 1 năm đầu tiên |
|
Từ học kỳ 2 trở đi | GPA 2.0 ~ 2.5 | 30% học phí |
GPA 2.5 ~ 3.0 | 40% học phí | |
GPA 3.0 trở lên | 50% học phí |
2) Học bổng cao học
Loại | Tiêu chuẩn | Học bổng | Ghi chú |
Học bổng đại học đối tác | Các ứng viên được chọn trong số các sinh viên quốc tế từ một trường Đại học Đối tác với sự giới thiệu của người đứng đầu trường. | Miễn 50% học phí (bao gồm phí trúng tuyển) | Được chọn sau khi đánh giá bởi hội đồng tuyển sinh
Được tính vào mỗi học kỳ chính Phải duy trì GPA 3.5 / 4.5 trở lên |
Học bổng xuất sắc quốc tế | Các ứng viên được chọn trong số các sinh viên quốc tế được tuyển sinh thông qua hình thức Nhập học bổ sung, những người đáp ứng một trong những điều sau:
+ Điều kiện ngôn ngữ: TOPIK 4, KLAT 4 TOEFL(IBT 80, CBT 210, PBT 550), TOEIC 700, TEPS 600, New TEPS 326, IELTS 6.0 + Những điều kiện khác: a) GPA 3.5/4.5 trở lên ở bậc đại học nếu sinh viên muốn đăng ký học thạc sỹ b) GPA 3.5/4.5 trở lên ở bậc cao học nếu sinh viên muốn đăng ký học tiến sỹ |
50% học phí(bao gồm cả phí trúng tuyển) | |
Các ứng viên được chọn trong số các sinh viên quốc tế được tuyển sinh thông qua hình thức Nhập học bổ sung, không nằm trong danh sách học bổng 50% ở trên | 30% học phí(bao gồm cả phí trúng tuyển) |
TÌM HIỂU THÊM VỀ ĐẠI HỌC NỮ SINH DUKSUNG TẠI ĐÂY.
HỌC BỔNG ĐẠI HỌC HONGIK
1) Học bổng đại học
Tên học bổng | Giá trị học bổng | Yêu cầu |
International scholarship (tân sinh viên) | + 100% học phí và phí nhập học
+ 100% phí KTX (phòng 2 người) + Được ưu tiên học bổng vừa học vừa làm |
+ TOPIK 5 trở lên
+ Từ học kỳ thứ 2 trở đi phải đạt GPA từ 3.0 trở lên và hoàn thành ít nhất 12 tín chỉ/học kỳ để duy trì học bổng |
Học bổng TOPIK (tân sinh viên) | + TOPIK 4: 50% học phí và phí KTX
+ TOPIK 5: 60% học phí và phí KTX + TOPIK 6: 70% học phí và phí KTX |
+ Seoul Campus: áp dụng 1 học kỳ
+ Sejong Campus: áp dụng 1 năm (Từ học kỳ thứ 2 trở đi phải đạt GPA từ 2.5 trở lên và hoàn thành ít nhất 12 tín chỉ/học kỳ để duy trì học bổng) |
Học bổng Viện ngôn ngữ Quốc tế (tân sinh viên) | 30% học phí và phí KTX | Học sinh đã học tại tiếng Hàn tại Viện ngôn ngữ của trường từ 2 học kỳ trở lên và hoàn thành lớp cấp 4 hoặc cao hơn |
Học bổng học thuật (sinh viên đang theo học tại trường) | + GPA 4.0 trở lên: 100% học phí
+ GPA 3.5 ~ 4.0: 80% học phí + GPA 3.0 ~ 3.5: 60% học phí + GPA 2.5 ~ 3.0: 40% học phí + GPA 2.0 ~ 2.5: 1,200,000 won |
+ Hoàn thành ít nhất 12 tín chỉ
+ Riêng khoa Kiến trúc và Kiến trúc nội thất ở Seoul Campus và trường Mỹ thuật sẽ xét top 3% |
900,000 won | Đạt 15 tín chỉ tiếng Hàn chỉ định trong học kỳ đầu tiên (trừ khoa Kiến trúc và Kiến trúc nội thất ở Seoul Campus và trường Mỹ thuật) | |
Học bổng TOPIK (sinh viên đang theo học tại trường) | + 100,000 won cho lần đầu tiên đạt TOPIK 4 trở lên
+ 40,000 won cho mỗi lần nâng cấp TOPIK |
Đạt điểm thi TOPIK cao hơn điểm TOPIK lúc nộp đầu vào |
2) Học bổng cao học
Tên học bổng | Giá trị học bổng | Yêu cầu | Thời gian |
Sinh viên quốc tế | 1,000,000 won | Tất cả sinh viên được nhận | Học kỳ đầu |
Liên ngành công nghiệp tổng hợp | 50% học phí | Sinh viên Liên ngành công nghiệp tổng hợp | Suốt 4 học kỳ |
Hongik Family | 1,200,000 won | Sinh viên tốt nghiệp Trường Đại học Hongik với GPA 3.0 trở lên | Học kỳ đầu |
Học bổng học tập | 30% học phí | Học sinh gặp khó khăn về tài chính (Trường Cao học thường) | Mỗi học kỳ |
Học bổng hợp tác | 1,300,000 won | Học sinh được chọn đang theo học tại trường Cao học chuyên ngành | |
T/AS | 50% học phí | Sinh viên hỗ trợ giáo sư toàn thời gian với trách nhiệm giảng dạy (Trợ giảng) (Trường Cao học thường) | |
Học bổng hỗ trợ giảng dạy | Tuỳ thuộc vào thời gian lớp học | Sinh viên trợ giảng cho 1 hoặc 2 lớp (cả lớp học online) | |
Học bổng việc làm | Tuỳ thuộc vào thời gian làm việc | Hỗ trợ phòng hành chính, phòng PC, vv | |
Học bổng đặc biệt | Tuỳ theo điểm thi | Được lựa chọn trong số những học sinh mới có điểm nhập học cao hơn (trường Cao học chuyên ngành) | Học kỳ đầu |
Học bổng quốc tế | 100% học phí (kể cả phí nhập học) | Gửi thư xác nhận và kế hoạch nghiên cứu chung với cố vấn nghiên cứu trong thời gian nộp đơn.
Điểm trung bình 3,5 trở lên Phải hỗ trợ cố vấn nghiên cứu Một người thụ hưởng nên xuất bản một bài nghiên cứu trên Tạp chí học thuật quốc tế (SCI) |
4 học kỳ |
Học bổng trao đổi quốc tế | Trong nước: 50% học phí
Xuất ngoại: 80% học phí |
Các trường có ký kết hiệp định MOU với Hongik | Mỗi học kỳ |
Tham khảo thêm thông tin khác của trường tại đây.
HỌC BỔNG ĐẠI HỌC GACHON
Học bổng cao học:
Loại học bổng | Điều kiện | Mức giảm |
Học bổng sinh viên quốc tế | Sinh viên quốc tế | 30% học phí |
Học bổng Topik |
TOPIK 4 |
20% học phí học kỳ đầu(được công gộp với học bổng sinh viên quốc tế) |
TOPIK 5 | 25% học phí học kỳ đầu(được công gộp với học bổng sinh viên quốc tế) | |
TOPIK 6 | 30% học phí học kỳ đầu(được công gộp với học bổng sinh viên quốc tế) | |
Hỗ trợ khám sức khoẻ | Sinh viên quốc tế | Hỗ trợ khám sức khoẻ |
Phí nhập học & Phí xét tuyển | Sinh viên quốc tế | Miễn phí |
TÌM HIỂU THÊM VỀ ĐẠI HỌC GACHON TẠI ĐÂY.
HỌC BỔNG ĐẠI HỌC QUỐC GIA INCHEON
HỌC BỔNG ĐẠI HỌC QUỐC GIA INCHEON
1) Học bổng khoá tiếng:
Loại học bổng | Chi tiết |
Học bổng chung | 300,000 won dành cho học viên đạt thành tích xuất sắc (điểm từ 90 trở lên ở tất cả các môn và điểm chuyên cần từ 90% trở lên) |
Học bổng thành tích và hoạt động xuất sắc | + 200,000 won giới hạn cho một số học viên. Điều kiện: đạt cấp độ 3 trở lên, điểm trung bình tất cả các môn từ 70 trở lên, điểm chuyên cần từ 80% trở lên.
+ Sẽ được làm việc 2 tiếng một ngày và 3 ngày trong tuần |
Học bổng intern | 100,000 won (mỗi kỳ) cho học viên danh dự đã cống hiến suốt toàn khoá học, chương trình học và những người liên quan. |
2) Học bổng đại học:
Sinh viên mới(Tân sinh viên/Sinh viên chuyển tiếp) | Sinh viên đang theo học | Học bổng | |||
TOPIK | IELTS | TOEIC | TOEFL(iBT) | GPA của học kỳ trước | |
Cấp độ 6 | 7.0 | 800 | 94 | 4.0 trở lên | 100% học phí |
Cấp độ 5 | 6.5 | 750 | 87 | 3.6 trở lên | 85% học phí |
Cấp độ 4 | 6.0 | 700 | 82 | 3.2 trở lên | 70% học phí |
3) Học bổng cao học
Kỳ | Điều kiện | Học bổng |
Học kỳ đầu tiên | TOEIC 800, TOEFL(CBT 230, iBT 88, ITP 580), TEPS 725, NEW TEPS 402, IELTS 6.5, TOPIK 6 hoặc cao hơn | 85%(không bao gồm phí nhập học) |
TOEIC 770, TOEFL(CBT 227, iBT 86, ITP 570), TEPS 680, NEW TEPS 374, IELTS 6.0, TOPIK 5 trở lên. | 60%(không bao gồm phí nhập học) | |
TOEIC 730, TOEFL(CBT 220, iBT 83, ITP 560), TEPS 640, NEW TEPS 350, TOPIK 4 trở lên | 50%(không bao gồm phí nhập học) | |
Sau học kỳ đầu tiên | GPA 3.75 hoặc cao hơn trên thang 4.5 | 85% |
GPA 3.5 và thấp hơn 3.75 trên thang 4.5 | 60% | |
GPA 3.0 và thấp hơn 3.5 trên thang 4.5 | 50% |
TÌM HIỂU THÊM VỀ ĐẠI HỌC QUỐC GIA INCHEON.
HỌC BỔNG HỆ ĐẠI HỌC VÀ CAO HỌC ĐẠI HỌC KOOKMIN
1) Học bổng đại học.
Học bổng | Loại học bổng | Điều kiện | Số tiền học bổng |
Học bổng dành cho tân sinh viên (cho học kỳ đầu tiên) | Học bổng sinh viên quốc tế | Cho tất cả tân sinh viên | 20% học phí |
Học bổng TOPIK | Topik cấp 6 | 100% học phí | |
Topik cấp 5 | 70% học phí | ||
Topik cấp 4 | 50% học phí | ||
Topik cấp 3 | 30% học phí | ||
Học bổng chương trình tiếng Anh
(Chỉ cho sinh viên học Kinh doanh quốc tế) |
Ielts từ 8.0 trở lên hoặc TOEFL iBT từ 112 trở lên | 100% học phí | |
Ielts từ 7,5 trở lên hoặc TOEFL iBT từ 105 trở lên | 70% học phí | ||
Ielts từ 7.0 trở lên hoặc TOEFL iBT từ 97 trở lên | 50% học phí | ||
Ielts từ 6.5 trở lên hoặc TOEFL iBT từ 86 trở lên | 30% học phí | ||
Học bổng cho sinh viên theo học tại Viện ngôn ngữ Kookmin
(*phải hoàn thành học kỳ trước hạn chót nộp hồ sơ) |
Học từ 2 học kỳ (6 tháng) trở lên tại Viện ngôn ngữ Kookmin | 50% học phí | |
Học từ 1 học kỳ (3 tháng) trở lên tại Viện ngôn ngữ Kookmin | 30% học phí | ||
Học bổng cho sinh viên đang theo học
(Từ học kỳ thứ hai) |
Học bổng Sungkok | Sinh viên đứng hạng 1 của trường hoặc khoa | 100% học phí |
Học bổng đứng top | Sinh viên đứng hạng 2 của trường hoặc khoa | 70% học phí | |
Học bổng GPA loại 1 | Sinh viên có GPA cao (số lượng nhất định) | 50% học phí | |
Học bổng GPA loại 2 | Sinh viên có GPA cao
(số lượng nhất định) |
30% học phí | |
Học bổng TOPIK | TOPIK cấp 6 | 40,000,000VNĐ | |
TOPIK cấp 5 | 30,000,000VNĐ | ||
TOPIK cấp 4 | 20,000,000VNĐ | ||
Học bổng TOPIK dành cho sinh viên chuyên ngành “Korean as a Global Language” | TOPIK cấp 6 | 100% học phí
(*chỉ cho một học kỳ) |
2) Học bổng chương trình Thạc sĩ và Tiến sĩ.
Học bổng | Loại học bổng | Điều kiện | Số tiền học bổng |
Học bổng cho tân sinh viên
(Cho học kỳ đầu tiên) |
Học bổng sinh viên quốc tế | Cho tất cả tân sinh viên | 20% học phí |
Học bổng TOPIK
(*Danh cho khối Khoa học xã hội và Nhân văn) |
TOPIK cấp 6 | 70% học phí | |
TOPIK cấp 5 | 50% học phí | ||
Học bổng TOPIK
(*Dành cho khối Khoa học tự nhiên, Kỹ thuật, Giáo dục thể chất và Nghệ thuật) |
TOPIK cấp 6 | 100% học phí | |
TOPIK cấp 5 | 70% học phí | ||
TOPIK cấp 4 | 50% học phí | ||
Học bổng cho cự sinh viên Kookmin | Sinh viên từng tốt nghiệp trường Kookmin | 50% học phí | |
Học bổng cho sinh viên đang theo học
(Từ học kỳ thứ hai) |
Học bổng GPA
(GPA 4.0 ~ 4.5/4.5) |
TOPIK cấp 4 ~ 6 | 50% học phí |
không có TOPIK | 30% học phí | ||
Học bổng GPA
(GPA 3.75 ~ 3.99/4.5) |
TOPIK cấp 4 ~ 6 | 30% học phí | |
Không có TOPIK | 20% học phí | ||
Học bổng GPA
(GPA 3.5 ~ 3.74/4.5) |
TOPIK cấp 4 ~ 6 | 20% học phí |
Tìm hiểu thêm về Đại học Kookmin tại đây
HỌC BỔNG ĐẠI HỌC KYUNGHEE
Phân loại | Tên | Điều kiện | Học bổng |
Học bổng nhập học | Học bổng A | Thành tích cao nhất trong kỳ phỏng vấn nhập học | 100% học phí kỳ đầu tiên |
Học bổng B | TOPIK 6 | 100% học phí kỳ đầu tiên | |
Học bổng C | TOPIK 5 | 50% học phí kỳ đầu tiên | |
Học bổng D | Trong thời gian học tại Viện quốc tế hoặc Viện ngôn ngữ nhận được sự tiến cử của giáo sư | 100% học phí kỳ đầu (Seoul campus) | |
Học bổng E | Hoàn thành từ 4 học kỳ tại Viện ngôn ngữ của trường | 100% học phí kỳ đầu (Global campus) | |
Học bổng F | Sinh viên top 50% trong kỳ phỏng vấn thuộc khoa Ngôn ngữ Hàn | 100% học phí kỳ đầu | |
Học bổng G | Sinh viên top 50% trong kỳ phỏng vấn thuộc trường Kỹ thuật, trường Điện tử và Kỹ thuật, trường Phần mềm tổng hợp | 100% học phí 4 năm (duy trì GPA từ 3.5 trở lên) | |
Học bổng H | Sinh viên top 50% trong kỳ phỏng vấn thuộc trường Quốc tế học | 100% học phí kỳ đầu | |
Học bổng dành cho sinh viên đang theo học | Học bổng thành tích xuất sắc | Điểm trung bình từ 3.0 trở lên, chọn ra sinh viên xuất sắc nhất | Trợ cấp theo chênh lệch giữa các chuyên ngành học |
Trên là học bổng chung của các ngành, và tuỳ vào mỗi chuyên ngành mà còn có nhiều chính sách học bổng khác nhau, các bạn có thể liên hệ với YK để được tư vấn MIỄN PHÍ về chế độ học bổng của ngành các bạn chọn nhé.
Tìm hiểu về Học phí, ngành học và nhiều thông tin khác của trường Đại học Kyunghee tại đây.
HỌC BỔNG ĐẠI HỌC YEUNGNAM
I – Học bổng hệ Đại học:
- Cho tân sinh viên nhập học năm 1:
Học bổng | Mức học bổng | Điều kiện |
Loại A | 100% học phí | Topik 5-6 |
Loại B | 70% học phí | Topik 4 |
Loại C | 50% học phí | Bất kì chứng chỉ tiếng Hàn nào |
- Cho sinh viên đang theo học tại trường:
Học bổng | Giá trị / học kì | Điều kiện |
Loại A | 100% học phí | TOPIK 4 + GPA 4.3 ~ 4.5 |
Loại B | 70% học phí | TOPIK 4 + GPA 4.0 ~ 4.3 |
Loại c | 50% học phí | GPA 3.0 ~ 4.0 Hoặc
GPA 4.0 ~ 4.3 nếu không có TOPIK |
Loại D | 30% học phí | GPA 2.5 ~ 3.0 |
II – Học bổng hệ Cao học:
Giá trị học bổng |
Điều kiện |
100% học phí | + Đạt vòng xét tuyển hồ sơ ứng tuyển học bổng của khoa
+ TOEFL (iBT 95, CBT 240, PBT 590), TOEIC 800, TEPS 700 (NEW TEPS 386), IELTS 7.0 + Làm việc dưới tư cách Trợ giảng hoặc Trợ lý nghiên cứu cho giáo sư 10h/tuần |
70% học phí | + Đạt vòng xét tuyển hồ sơ ứng tuyển học bổng của khoa
+ TOEFL (iBT 80, CBT 210, PBT 550), TOEIC 700, TEPS 600 (NEW TEPS 327), IELTS 6.0 + Làm việc dưới tư cách Trợ giảng hoặc Trợ lý nghiên cứu cho giáo sư 10h/tuần |
50% học phí | + Đạt vòng xét tuyển hồ sơ ứng tuyển học bổng của khoa
+ TOEFL (iBT 61, CBT 173, PBT 500), TOEIC 650, TEPS 550 (NEW TEPS 297), IELTS 5.5, KLAT và TOPIK 5 hoặc 6 + Hoặc học ĐH hệ 4 năm ở nước sử dụng tiếng Anh là ngôn ngữ chính thức + Làm việc dưới tư cách Trợ giảng hoặc Trợ lý nghiên cứu cho giáo sư 10h/tuần |
30% học phí | + Đạt vòng xét tuyển hồ sơ ứng tuyển học bổng của khoa
+ KLAT và TOPIK 4 + Hoặc đạt vòng xét tuyển hồ sơ ứng tuyển học bổng của khoa nhưng chưa đủ điều kiện để xét các học bổng 100%, 70% và 50% + Từ học kỳ 2, sinh viên nhận học bổng 100%, 70% và 50% nhưng bị điểm C trở xuống hoặc GPA thấp hơn 3.0/4.5 ở học kỳ trước |
Tìm hiểu thêm về trường Đại học Yeungnam tại đây
HỌC BỔNG ĐẠI HỌC QUỐC GIA PUSAN
HỌC BỔNG ĐẠI HỌC QUỐC GIA PUSAN
I – HỆ HỌC TIẾNG:
Phân loại | Đối tượng | Học bổng |
Học bổng học viên xuất sắc | Hạng nhất mỗi lớp | 20% học phí |
Hạng 2 mỗi lớp | 10% học phí | |
Học bổng chuyên cần | Đi học liên tục và không vắng đủ 4 kỳ | Bằng khen và 100% học phí kỳ tiếp theo |
II – HỆ ĐẠI HỌC:
Loại học bổng | Điều kiện | Mức học bổng |
Học bổng cho tân sinh viên | TOPIK cấp 4 | 100% học phí I |
TOPIK cấp 5 | 100% học phí II | |
TOPIK cấp 6 | 100% học phí I và II | |
Học bổng cho sinh viên đang theo học
(Từ học kỳ thứ hai trở đi) |
TOPIK 4 trở lên và có GPA 2.5 trở lên
(tính trên thang 4.5) |
% học bổng tuỳ thuộc vào điểm GPA |
Đạt được TOPIK cấp 4 trở lên sau khi nhập học
(Nâng cấp TOPIK) |
400,000KRW/lần
(tối đa 3 lần) |
III – HỆ CAO HỌC (THẠC SĨ, TIẾN SĨ):
Loại học bổng | Điều kiện | Mức học bổng |
Học bổng cho tân sinh viên | TOPIK cấp 4 | 100% học phí I |
TOPIK cấp 5 | 100% học phí II | |
TOPIK cấp 6 | 100% học phí I và II | |
Học bổng cho sinh viên đang theo học
(Từ học kỳ thứ hai trở đi) |
TOPIK 4 trở lên và có GPA 2.5 trở lên
(tính trên thang 4.5) |
% học bổng tuỳ thuộc vào điểm GPA |
Đạt được TOPIK cấp 4 trở lên sau khi nhập học
(Nâng cấp TOPIK) |
400,000KRW/lần
(tối đa 3 lần) |
TÌM HIỂU VỀ MỨC HỌC PHÍ I VÀ II TẠI ĐÂY
TÌM HIỂU NGÀNH NGHỀ CỦA ĐHQG PUSAN TẠI ĐÂY
HỌC BỔNG ĐẠI HỌC KONKUK
I – HỌC BỔNG HỆ ĐẠI HỌC:
Trình độ tiếng Hàn | Học bổng |
– TOPIK 3
– Đạt trình độ cấp 3 tại Viện Ngôn ngữ Konkuk |
30% Học phí |
-TOPIK 4
– Đạt trình độ cấp 4 tại Viện Ngôn ngữ Konkuk |
40% Học phí |
– TOPIK 5
– Đạt trình độ cấp 5 tại Viện Ngôn ngữ Konkuk |
50% Học phí |
– TOPIK 6
– Đạt trình độ cấp 6 tại Viện Ngôn ngữ Konkuk |
60% Học phí |
II – HỌC BỔNG HỆ CAO HỌC:
Loại | Khoa | Điều kiện | Học bổng |
Học bổng tân sinh viên (Học kỳ đầu tiên) | Thông thường |
|
50% Học phí |
TOPIK 3 ~ 5 | 30% Học phí | ||
Khoa học |
|
50% Học phí | |
Học bổng dành cho sinh viên đang theo học tại trường (Học kỳ thứ 2 ~ Học kỳ thứ 4) | Thông thường | GPA học kỳ trước từ 4.25 trở lên | 50% Học phí |
GPA học kỳ trước từ 3.50 ~ 4.24 | 30% Học phí | ||
GPA học kỳ trước dưới 3.50 | 0% | ||
Khoa học | GPA học kỳ trước từ 3.50 trở lên | 50% Học phí | |
GPA học kỳ trước dưới 3.50 | 0% |
TÌM HIỀU THÊM VỀ ĐẠI HỌC KONKUK TẠI ĐÂY.
HỌC BỔNG ĐẠI HỌC CHUNG ANG
I – HỆ HỌC TIẾNG:
Loại học bổng | Đối tượng | Tiền học bổng |
Học bổng thành tích học tập | Chọn 3 học viên ở mỗi cấp độ trong những học viên có điểm điểm danh trên 90% và trung bình điểm học tập trên 90 điểm | Giải 1: 300,000
Giải 2: 200,000 Giải 3: 100,000 |
Học bổng thành tích học tập ưu tú | Những học viên có đủ điều kiện đạt học bổng thành tích học tập nhưng không được chọn là 1 trong 3 người nhận học bổng | Giáo trình cho cấp học tiếp theo (khoảng tầm 60,000 won) |
Học bổng chuyên cần | Tỷ lệ điểm danh đạt 100% | Phiếu quà tặng văn hoá (10,000 won) |
Học bổng lớp trưởng | Cấp cho học viên được chọn làm lớp trưởng ở mỗi học kỳ | 60,000 won |
Học bổng tình yêu Chung Ang | Học sinh trao đổi, đại học, cao học đang theo học tại trường Chung ∂Ang | Giảm 20% học phí |
Học bổng nhập học đại học | Người đã hoàn thành lớp cấp 5 trở lên tại trường ChungAng | Giảm 500,000 won học phí khi nhập học đại học |
II – HỆ ĐẠI HỌC:
Đối tượng | Loại học bổng | Điều kiện | Mức học bổng |
Dành cho tân sinh viên
(học kỳ đầu) |
Học bổng đầu vào | Hoàn thành lớp cấp 5 trở lên tại viện ngôn ngữ của trường | Giảm 500,000 won |
Học bổng TOPIK | TOPIK cấp 5 | Giảm 50% học phí | |
TOPIK cấp 6 | Giảm 100% học phí | ||
Dành cho sinh viên đang theo học
(từ học kỳ thứ hai trở đi) |
Học bổng GPA
(Xét GPA kỳ trước) |
GPA trên 4.3 | Giảm 100% học phí |
GPA trên 4.0 | Giảm 50% học phí | ||
GPA trên 3.7 | Giảm 30% học phí | ||
GPA trên 3.2 | Giảm 20% học phí |
TÌM HIỂU THÊM VỀ ĐẠI HỌC CHUNG ANG TẠI ĐÂY
𝗩𝗶𝗲̣̂𝗻 𝗧𝘂̛ 𝘃𝗮̂́𝗻 𝗗𝘂 𝗵𝗼̣𝗰 𝗬𝗞 𝗘𝗱𝘂𝗰𝗮𝘁𝗶𝗼𝗻 – Văn phòng Đại diện của nhiều trường Đại học Hàn Quốc tại Việt Nam.





