TRƯỜNG ĐẠI HỌC NGOẠI NGỮ BUSAN (BUFS)

Đại học Ngoại ngữ Busan (BUFS) được thành lập vào năm 1981 và là một trường đại học tư thục nổi tiếng về giảng dạy ngoại ngữ, do Học viện Seongji điều hành. Hiện nay, BUFS là một trong những trường đại học hàng đầu về ngoại ngữ tại Hàn Quốc.

I. Tổng quan về trường Đại học Ngoại ngữ Busan

  • Tên tiếng Hàn: 부산외국어대학교
  • Tên tiếng Anh: Busan University of Foreign Studies
  • Loại hình: Tư thục
  • Năm thành lập: 1981
  • Học phí học tiếng Hàn: 5,200,000 KRW/1 năm
  • Địa chỉ: 65, Geumsaem-ro 485beon-gil, Geumjeong-gu, Busan, Hàn Quốc
  • Website: bufs.ac.kr

Tuyển sinh du học Hàn Quốc năm 2024

II. Giới thiệu về trường Đại học Ngoại ngữ Busan

Đại học Ngoại ngữ Busan (BUFS) được thành lập vào năm 1981 và là một trường đại học tư thục nổi tiếng về giảng dạy ngoại ngữ, do Học viện Seongji điều hành. Hiện nay, BUFS là một trong những trường đại học hàng đầu về ngoại ngữ tại Hàn Quốc.

BUFS hướng tới mục tiêu “Bồi dưỡng chuyên gia quốc tế có thể đóng góp vào sự nghiệp phát triển xã hội quốc tế và sự phát triển quốc gia, toàn vẹn về năng lực cũng như ý thức tự giác với nhiệm vụ là một công dân toàn cầu”. Trường luôn đề ra những hoạt động học tập thiết thực nhằm giúp sinh viên học tốt ngoại ngữ và hiểu biết thêm về văn hóa cộng đồng quốc tế.

Đại học Ngoại ngữ Busan (BUFS)
Đại học Ngoại ngữ Busan (BUFS)

Trường Đại học Ngoại ngữ Busan không chỉ nổi bật với các chương trình đào tạo ngoại ngữ mà còn mở rộng sang nhiều lĩnh vực khác như: Nghiên cứu quốc tế, Kinh doanh quốc tế, Công nghệ thông tin (CNTT),…BUFS hiện có quan hệ hợp tác với hơn 100 trường đại học tại 24 quốc gia, tạo điều kiện cho sinh viên trao đổi và học tập ở nước ngoài, cũng như tiếp cận với các chương trình giáo dục tiên tiến trên toàn thế giới.

Đại học Ngoại ngữ Busan (BUFS) đã có nhiều thành tựu nổi bật và được công nhận rộng rãi trong suốt quá trình phát triển của mình:

  • Trường Đại học ưu tú vào năm 1998
  • Trường Đại học ưu tú cải cách giáo dục 2002 
  • Top 40 trường Đại học tốt nhất Hàn Quốc.
  • Top 5 Trường Đại học Ngoại ngữ tốt nhất Hàn Quốc.
  • Trường có tỉ lệ sinh viên làm việc ở nước ngoài cao nhất toàn quốc (2015 – 2017) 
Đại học Ngoại ngữ Busan (BUFS)
Đại học Ngoại ngữ Busan (BUFS)

III. Du học Hàn Quốc tại trường Đại học ngoại ngữ Busan

3.1 Du học hệ tiếng

Chương trình giảng dạy tiếng Hàn tại Trung tâm Giáo dục Ngôn ngữ và Văn hóa Hàn Quốc thuộc Đại học Ngoại ngữ Busan nhằm mục đích nâng cao khả năng ngôn ngữ và văn hóa Hàn Quốc thông qua một chương trình học tập và ứng dụng cân bằng. Lấy người học làm trung tâm và cung cấp các lớp học theo cấp độ và giai đoạn của ngôn ngữ và văn hóa Hàn Quốc.

Điều kiện tuyển sinh

  • Tốt nghiệp THPT trở lên với GPA ≥ 6.5
  • Tốt nghiệp THPT, ĐH không quá 2 năm
  • Đủ điều kiện về sức khỏe và tài chính theo quy định du học Hàn Quốc

Thông tin khóa học

Các kỳ nhập học
  • Kỳ tháng 3 (04.12.2023 – 15.01.2024)
  • Kỳ tháng 6 (11.03 – 05.04.2024)
  • Kỳ tháng 9 (03.06 – 05.07.2024)
  • Kỳ tháng 12 (26.08 – 20.09.2024)
Thời gian học Thứ 2 – 6 (10 tuần/100 giờ/1 kỳ)
Học phí 1.300.000/kỳ
Phí đăng ký 50.000 KWR
Phí bảo hiểm 80.000 KWR/6 tháng

Xem chi tiết tuyển sinh trường Đại học Ngoại ngữ Busan tại đây.

3.2 Du học hệ Đại học

Chuyên ngành – học phí

Đại học Khoa Học phí (1 kỳ)

Anh – Nhật – Trung

  • Tiếng Anh
  • Tiếng Trung
2,863,000 KRW
  • Tiếng Nhật
  • Dung hợp D2 (Anh – Trung)
3,236,000 KRW

Dung hợp Nhân văn toàn cầu

  • EU (Văn hóa Ngôn ngữ Đức; Văn hóa Ngôn ngữ Pháp; Văn hóa Ngôn ngữ Ý)
  • Thương mại khu vực EU
  • Trung Nam Mỹ (Tiếng Tây Ban Nha; Tiếng Bồ Đào Nha)
  • Trung Á – Thổ Nhĩ Kỳ – Nga (Ngôn ngữ – Thương mại Nga; Trung Á – Thổ Nhĩ Kỳ)
  • Khu vực Ả Rập
  • Ấn Độ (Ngôn ngữ Văn hóa Ấn Độ; Thương mại khu vực Ấn Độ)
  • Ngôn ngữ Văn hóa Hàn Quốc
  • Thương mại Ngoại giao – Du lịch Lịch sử (Du lịch Lịch sử; Ngoại giao)
2,863,000 KRW
  • Đông Nam Á (Tiếng Thái; Tiếng Indonesia-Malaysia; Tiếng Việt; Tiếng Myanmar; Tiếng Philippin; Tiếng Campuchia; Tiếng Lào; Xử lý ngôn ngữ ICT)
  • Nhân tài sáng tạo Paideia
3,236,000 KRW

Kinh doanh toàn cầu

  • Kinh doanh (Kinh doanh; Kế toán)
  • Thư ký Quốc tế
  • Tín dụng Kinh tế
  • Marketing – Thương mại Quốc tế (Thương mại Quốc tế; Marketing Quốc tế)
2,863,000 KRW
Sáng tạo toàn cầu
  • Dung hợp Thông tin Truyền thông
  • Quốc tế
3,236,000 KRW
  • Phúc lợi xã hội
3,138,000 KRW
  • Kinh doanh Thể dục Thể thao (Xã hội Thể thao; Kinh doanh Thể thao)
3,405,000 KRW
  • Cảnh sát bảo mật thông tin (Cảnh sát hành chính)
2,863,000 KRW
  • Cảnh sát bảo mật thông tin (Cảnh sát mạng; Bảo mật thông tin)
3,881,000 KRW
IT toàn cầu
  • Công nghệ phần mềm máy tính
  • Công nghệ Robot
  • IT nhúng
3,881,000 KRW

Học bổng

Phân loại Điều kiện Học bổng
TOPIK TOPIK 4 200,000 KRW
TOPIK 5 400,000 KRW
TOPIK 6 600,000 KRW
Chứng chỉ ngoại ngữ TOPIK 3 hoặc IELTS 5.5 hoặc TOEFL 53 Giảm 30% học phí học kỳ đầu
TOPIK 4 hoặc IELTS 6.0 hoặc TOEFL 69 Giảm 40% học phí học kỳ đầu
TOPIK 5 hoặc IELTS 6.5 hoặc TOEFL 86 (hoặc Ứng viên có ngôn ngữ mẹ để/ngôn ngữ thứ hai là tiếng Anh) Giảm 50% học phí học kỳ đầu
TOPIK 6 hoặc IELTS 7.0 hoặc TOEFL 98 Giảm 60% học phí học kỳ đầu
GPA GPA 2.5/4.5 trở lên Giảm 10% học phí
GPA 3.0/4.5 trở lên Giảm 30% học phí
GPA 3.5/4.5 trở lên Giảm 50% học phí
Khác
  • Ứng viên đến từ các đối tác
  • Ứng viên đã hoàn thành ít nhất một kỳ ở Viện ngôn ngữ của trường
  • Sở hữu Visa F1, F2, F4, F5
Giảm 100% phí nhập học và 30% học phí học kỳ đầu
Đại học Ngoại ngữ Busan (BUFS)
Đại học Ngoại ngữ Busan (BUFS)

3.3 Du học hệ Cao học

Chuyên ngành

Lĩnh vực Khoa Thạc sĩ Tiến sĩ
Xã hội nhân văn
  • Ngôn ngữ – Văn học Anh
  • Ngôn ngữ – Văn học Nhật
  • Trung Quốc và ngôn ngữ Trung
  • Giáo dục tiếng Hàn cho người nước ngoài
  • Giáo dục đa văn hóa
  • Hàn Quốc học
  • Châu Âu học
  • Địa Trung hải học
  • Trung Nam Mỹ học
  • Đông Nam Á học
  • Nga, Trung Á, Ấn Độ học
  • Kinh doanh quốc tế
  • Khu vực học
Công nghệ thông tin
  • ICT tổng hợp
Nghệ thuật thể thao
  • Xã hội học thể dục
Sư phạm
  • Sư phạm Tiếng Anh
  • Sư phạm Tiếng Việt
  • Giáo dục tiếng Hàn cho người nước ngoài
  • Giáo dục thể chất
 
Biên – phiên dịch
  • Hàn – Anh
  • Hàn – Nhật
  • Hàn – Trung
 
Kinh doanh – Công nghiệp
  • Kinh doanh (MBA)
  • Thương mại – Mậu dịch Hàn – Trung
  • Cảnh sát hành chính
  • Tư vấn phúc lợi xã hội
  • 3D – Robot tổng hợp
  • Giáo dục tiếng Trung cho trẻ em
  • Vật lý trị liệu
 
Golf quốc tế
  • Golf thương mại
  • Kỹ thuật Golf

Học phí

Chuyên ngành Thạc sĩ Tiến sĩ
Nhân văn 3,750,000 KRW 3,900,000 KRW
Thể thao – Khoa học tự nhiên 4,360,000 KRW 4,580,000 KRW
CNTT 4,860,000 KRW 4,950,000 KRW
Kinh doanh 4,360,000 KRW 4,580,000 KRW

IV. Ký túc xá trường Đại học Ngoại ngữ Busan

Trường Đại học Ngoại ngữ Busan (BUFS) hiện có hai khu ký túc xá nhằm phục vụ nhu cầu sinh hoạt và học tập của sinh viên bao gồm ký túc xá trong khuôn viên trường và ký túc xá ngoài khuôn viên trường. Cả 2 khu đều được trang bị wifi, điều hòa, bàn, ghế, giường, tủ quần áo, phòng giặt ủi, phòng ăn, và phòng tập thể dục hiện đại, mang lại sự thoải mái và thuận tiện tối đa cho sinh viên trong suốt thời gian học tập tại BUFS.

Phân loại Chi phí Ghi chú
Phòng đôi
  • 806,000 KRW/3 tháng
  • 1,159,000 KRW/6 tháng
319,000 KRW (110 bữa ăn)
Phòng đôi, phòng ba
  • Phòng đôi: 1,400,000 KRW/6 tháng
  • Phòng ba: 1,100,000 KRW/6 tháng

Hy vọng với những thông tin về trường Đại học Ngoại ngữ Busan mà YK tổng hợp trên đây sẽ giúp bạn có cái nhìn toàn diện và trở thành cẩm nang trong việc lựa chọn trường Đại học cho kế hoạch du học Hàn Quốc sắp tới của bạn.

Liên hệ ngay với YK tại đây để giải đáp thắc mắc về trường Đại học Ngoại ngữ Busan và được tư vấn miễn phí về du học Hàn Quốc nhé!

_____________________________________________

Viện tư vấn du học YK Education – Văn phòng Đại diện của nhiều trường Đại học Hàn Quốc tại Việt Nam

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Developed by Tiepthitute
Facebook Messenger
Chat với chúng tôi qua Zalo
Gọi ngay