ĐẠI HỌC KONKUK – KONKUK UNIVERSITY
Nội dung chính
- I – TỔNG QUAN VỀ ĐẠI HỌC KONKUK
- II – CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO
- 1. DU HỌC HỆ TIẾNG
- a. Điều kiện nhập học
- b. Thời gian nhập học
- c. Học phí
- 2. DU HỌC HỆ ĐẠI HỌC
- a. Điều kiện nhập học
- b. Chuyên ngành đào tạo
- c. Học phí
- d. Chế độ học bổng
- 3. DU HỌC HỆ CAO HỌC
- a. Điều kiện nhập học
- b. Chuyên ngành đào tạo
- c. Học phí
- d. Chế độ học bổng cho sinh viên quốc tế
- III – CƠ SỞ VẬT CHẤT
I – TỔNG QUAN VỀ ĐẠI HỌC KONKUK
Đại học Konkuk là một trường đại học tư thục ở Seoul, và Chungju, Hàn Quốc. Cơ sở tại Seoul nằm ở phía đông nam của thủ đô, gần sông Hán, còn được phục vụ bởi một ga tàu điện ngầm cùng tên (Ga Đại học Konkuk). Trường được nhận sự phê chuẩn của Bộ Văn hóa và Giáo dục Hàn Quốc. Trường chú trọng và đẩy mạnh các chuyên ngành khoa học công nghệ. Hiện trường Đại học Konkuk đang thuộc trưởng top 1% visa thẳng.
Tại sao chọn Konkuk University?
- 2019 Joong-Ang Ilbo News & Media xếp hạng 14 về đánh giá toàn diện các trường đại học
- Joong-Ang Ilbo xếp thứ 10 về chất lượng danh tiếng năm 2019, thứ nhất về nghiên cứu giảng dạy (nhân văn), thứ hai về nghiên cứu giảng dạy (xuất bản các bài báo học thuật quốc tế), thứ ba về tỷ lệ sinh viên tham gia thực tế và thứ chín trong các trường đại học có tiềm năng phát triển trong tương lai.
- Thuộc trường top 1% Visa (Visa thẳng)
II – CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO
1. DU HỌC HỆ TIẾNG
a. Điều kiện nhập học
Tốt nghiệp THPT
b. Thời gian nhập học
Học kỳ | Thời gian nhập học |
Mùa xuân | Tháng 3 |
Mùa hạ | Tháng 6 |
Mùa thu | Tháng 9 |
Mùa đông | Tháng 12 |
c. Học phí
- Phí đăng ký: 50,000 KRW
- Học phí: 1,700,000 KRW/học kỳ
2. DU HỌC HỆ ĐẠI HỌC
a. Điều kiện nhập học
Tốt nghiệp THPT
b. Chuyên ngành đào tạo
Trường | Ngành |
Nghệ thuật tự do | Ngôn ngữ Hàn |
Ngôn ngữ Anh | |
Ngôn ngữ Trung | |
Triết học | |
Lịch sử | |
Địa lý | |
Truyền thông (Báo chí và tiên thông tin đại chúng) | |
Digital Culture & Contents (Cultural Industries & Contents | |
Khoa học | Toán học |
Vật lý | |
Hoá học | |
Kiến trúc | Kiến trúc |
Kỹ thuật | Kỹ thuật môi trường và dân dụng |
Kỹ thuật cơ khí và hàng không | |
Kỹ thuật điện tử và điện | |
Kỹ thuật hoá học | |
Kỹ thuật và Khoa học máy tính | |
Kỹ thuật công nghiệp | |
Kỹ thuật sinh học | |
Khoa học xã hội | Khoa học chính trị |
Hành chính công | |
International Trade | |
Áp dụng thông kê | |
Kinh doanh toàn cầu | |
Quản trị kinh doanh | Quản trị kinh doanh |
Quản lý công nghệ | |
Trường Bất động sản | Nghiên cứu bất động sản |
Viện Công nghệ Konkuk | Kỹ thuật năng lượng |
Kỹ thuật phương tiện thông minh | |
Kỹ thuật Smart ICT | |
Kỹ thuật mỹ phẩm | |
Stem Cell và Sinh học tái tạo | |
Kỹ thuật và Khoa học Y sinh | |
Hệ thống Công nghệ sinh học | |
Tổng hợp Khoa học sinh học và Công nghệ sinh học | |
Khoa học đời sống Sanghuh | Khoa học sinh học |
Công nghệ và Khoa học động vật | |
Khoa học trồng trọt | |
Food Science & Biotechnology of Animal Resources | |
Công nghệ và Marketing Thực phẩm | |
Khoa học Sức khoẻ môi trường | |
Kiến trúc Lâm nghiệp và Phong cảnh | |
Nghệ thuật & Thiết kế | Thiết kế truyền thông |
Thiết kế công nghiệp | |
Thiết kế may mặc | |
Thiết kế đời sống | |
Nghệ thuật đương thời | |
Film & Movie Image | |
Film & Movie Image-Acting | |
Giáo dục | Giáo dục tiếng Nhật |
Giáo dục toán học | |
Công nghệ giáo dục | |
Giáo dục tiếng Anh |
c. Học phí
Trường | Học phí (KRW) |
Nghệ thuật tự do Khoa học xã hội Quản trị kinh doanh Trường Bất động sản | 4,031,000 |
Giáo dục (Giáo dục tiếng Nhật, Giáo dục tiếng Anh) | 4,321,000 |
Khoa học Khoa học đời sống Sanghuh Viện Công nghệ Konkuk (Stem Cell và Sinh học tái tạo, Hệ thống Công nghệ sinh học, Tổng hợp Khoa học sinh học và Công nghệ sinh học) Nghệ thuật và Thiết kế (Thiết kế may mặc) | 4,836,000 |
Giáo dục (Giáo dục toán học, Công nghệ giáo dục) | 5,183,000 |
Kiến trúc Kỹ thuật Viện Công nghệ Konkuk | 5,643,000 |
d. Chế độ học bổng
Trình độ tiếng Hàn | Học bổng |
– TOPIK 3 – Đạt trình độ cấp 3 tại Viện Ngôn ngữ Konkuk | 30% Học phí |
-TOPIK 4 – Đạt trình độ cấp 4 tại Viện Ngôn ngữ Konkuk | 40% Học phí |
– TOPIK 5 – Đạt trình độ cấp 5 tại Viện Ngôn ngữ Konkuk | 50% Học phí |
– TOPIK 6 – Đạt trình độ cấp 6 tại Viện Ngôn ngữ Konkuk | 60% Học phí |
3. DU HỌC HỆ CAO HỌC
a. Điều kiện nhập học
- Từ TOPIK 3 trở lên hoặc Chứng chỉ tiếng Anh: TOEFL PBT 550, CBT 210, iBT 80 / IELTS 5.5 / TEPS 550
- Chương trình Thạc sỹ: Có bằng cử nhân hoặc dự kiến nhận bằng cử nhân trước thời gian nhập học
- Chương trình Tiến sỹ: Có bằng thạc sỹ hoặc dự kiến nhận bằng thạc sỹ trước thời gian nhập học
∗ Ngành Ngôn ngữ Hàn, Khoa học sinh học yêu cầu từ TOPIK 5 trở lên
b. Chuyên ngành đào tạo
Khoa học xã hội và Nhân văn | |
Ngành | Chuyên ngành |
Ngôn ngữ Hàn Quốc | Ngôn ngữ Hàn Quốc |
Văn học cổ điển | |
Văn học hiện đại | |
Giảng dạy tiếng Hàn như một ngoại ngữ | |
Ngôn ngữ Anh | Ngôn ngữ Anh và Giảng dạy tiếng Anh |
Văn học Anh | |
Văn hoá và Ngôn ngữ Nhật Bản | Văn hoá Nhật Bản |
Giáo dục tiếng Nhật | |
Triết học | Triết học phương Đông |
Triết học phương Tây | |
Lịch sử | Lịch sử Hàn Quốc |
Lịch sử phương Đông | |
Lịch sử phương Tây | |
Địa lý | Khí hậu học |
Du lịch địa lý | |
Geography of Regional Information and Contents | |
Giáo dục | Tư vấn tâm lý |
Curriculum | |
Quản trị giáo dục • Quản lý trường học | |
Giáo dục mầm non | |
Tâm lý giáo dục • Giáo dục năng khiếu • Đo lường và Thống kê | |
Công nghệ giáo dục | Công nghệ giáo dục |
Khoa học chính trị và quan hệ quốc tế | So sánh chính trị |
Tư tưởng chính trị | |
Chính trị quốc tế | |
Chính trị Hàn Quốc | |
Luật | Luật |
Hành chính công | Tổng quan hành chính công |
Hành chính công | |
Khoa học chính sách | |
Phát triển dân cư và khu vực | |
Kinh tế | Kinh tế |
Quản trị kinh doanh | Quản lý hoạt động và Khoa học quản lý |
Kế toán | |
Tài chính | |
Quản lý nguồn nhân lực | |
Marketing | |
Chiến lược và Kinh doanh quốc tế | |
Business Intelligence | Business Intelligence • MIS |
Management of Technology | Technology Innovation Business Administration |
National Technology Business Administration | |
Venture Technology Business Administration | |
International Trade | International Management |
International Economics | |
International Commerce | |
Applied Statistics | Applied Statistics |
Big – Data | |
An toàn và Marketing thực phẩm | Kinh tế tiếp thị & Quản lý kinh doanh Chăn nuôi |
An toàn và Vệ sinh thực phẩm | |
Bất động sản | Chính sách bất động sản |
Tài chính và Đầu tư bất động sản | |
Quản lý bất động sản | |
Cấu trúc và Phát triển bất động sản | |
Khoa học Thông tin tiêu dùng | Thông tin tiêu dùng |
Consumer Retailing Service | |
Advanced Industry Fusion | Entrepreneurial of Industry Fusion |
Venture Management Engineering | |
Technology Commercialization | |
Tái tạo đô thị | Tái tạo đô thị |
Đô thị và Quy hoạch khu vực | |
Kỹ thuật đô thị | |
Khoa học tự nhiên | |
Ngành | Chuyên ngành |
Khoa học sinh học | Thực vật học |
Động vật học | |
Vi sinh học | |
Hoá học | Hoá học hữu cơ |
Hoá sinh học | |
Hoá học vô cơ | |
Vật hoá học | |
Hoá học phân tích | |
Vật lý | Nuclear & Particle Physics |
Thermal & Statistical Physics | |
Solid State Physics | |
Applied Physics | |
Quantum phases & devices | |
Toán học | Toán hoc |
Khoa học sức khoẻ môi trường | Khoa học sức khoẻ môi trường |
Stem Cell & Công nghệ sinh học tái tạo | Stem Cell & Công nghệ sinh học tái tạo |
Advanced Translational Medicine | Translational Stem Cell Medicine |
Molecular Translational Medicine | |
Khoa học trồng trọt | Khoa học trồng trọt |
Khoa học sinh học & Công nghệ sinh học | Khoa học sinh học & Công nghệ sinh học |
Clothing | Clothing Design & Total Coordination |
Fashion Marketing | |
Clothing Construction & Clothing Comfort Science | |
KONKUK-KIST Biomedical Science & Technology | Biomedical Science & Technology |
Molecular Aging Biomedical Science | |
Science of Infectious Diseases and Control | |
Kiến trúc Lâm nghiệp và Phong cảnh | Kiến trúc Lâm nghiệp và Phong cảnh |
Bio & Healing Convergence | Plant Mediated Therapy |
Animal Assisted Therapy | |
Khoa học động vật | Khoa học động vật |
Food Science & Biotechnology of Animal Resources | Food Science of Animal Resources |
Food Science & Biotechnology | |
Kỹ thuật | |
Ngành | Chuyên ngành |
Kỹ thuật hóa học | Kỹ thuật hóa học |
Kỹ thuật công nghiệp | Kỹ thuật công nghiệp |
Kỹ thuật điện | Electric Machinery & Power Electronics |
Control & Biomedical Engineering | |
Energy System Engineering | |
Electronic Materials & Sensor | |
Electronic Info. & Comm. Engineering | Electronic Information & Communication Engineering |
Electronic Information & Communication Engineering | Electronic Information & Communication Engineering |
Kiến trúc | Kỹ thuật kiến trúc |
Kỹ thuật sinh học | Kỹ thuật sinh học |
Fermentation Manufacturing & Food | |
Sinh học mỹ phẩm | |
Kỹ thuật cơ khí | Thermo-Fluid & Power Engineering |
Dynamics & Control | |
Kỹ thuật máy tính | Kỹ thuật máy tính |
Hoá học & Kỹ thuật Vật liệu | Hoá học & Kỹ thuật Vật liệu |
Thiết kế cơ khí và Kỹ thuật sản xuất | Thiết kế & Vật liệu |
Sản xuất & Tự động hoá | |
Kỹ thuật thông tin hàng không | Kỹ thuật thông tin hàng không |
Technology Fusion Engineering | Intelligent Biotechnology |
Geospatial Informatics | |
Integrated Climate and Air Quality | |
Intelligent Micro/Nano System | |
Smart Vehicle Engineering | Smart Vehicle Engineering |
Smart UAM | |
Kỹ thuật mỹ phẩm | Kỹ thuật mỹ phẩm |
IT Convergence Information Security | IoT Security, Mobile Security, Financial Security |
Smart manufacturing Security, Smart medical Security | |
Kỹ thuật và Khoa học Y sinh | Kỹ thuật và Khoa học Y sinh |
Kỹ thuật năng lượng | Advanced Energy Materials and Devices |
Smart ICT Convergence | Smart ICT Convergence |
Trí tuệ nhân tạo | Trí tuệ nhân tạo |
Kỹ thuật Dân dụng, Môi trường và Thực vật | Kỹ thuật Dân dụng, Môi trường và Thực vật |
Kỹ thuật dân dụng | Kỹ thuật dân dụng |
Kỹ thuật môi trường | Kỹ thuật môi trường |
Nghệ thuật và Giáo dục thể chất | |
Ngành | Chuyên ngành |
Âm nhạc | Voice |
Composition | |
Piano | |
Orchestral Performance | |
Thiết kế | Visual Communication Design |
Design planning | |
Thiết kế sản phẩm | |
Living Design | Ceramic Design |
Metal Design | |
Textile Design | |
Nghệ thuật đương đại | Nghệ thuật đương đại |
Giáo dục thể chất | Giáo dục thể chất |
Moving Image | Moving Image |
Sports Medicine & Science | Sports Medicine & Science |
Y học | |
Ngành | Chuyên ngành |
Y học | Y học Tế bào và Phân tử |
Khoa học thần kinh | |
Giải phẫu học | |
Infection & Immunology | |
Bệnh học & Di truyền phân tử | |
Y học xã hội | |
Sinh học khối u | |
Khoa học lâm sàng | |
Metabolism & Aging | |
Advanced Translational Medicine | |
Translational Stem cell Medicine | |
Thú y | Giải phẫu và Tế bào sinh học Thú y |
Sinh lý học Thú y | |
Dược học và Chất độc học Thú y | |
Bệnh lý học Thú y | |
Veterinary Microbiology & Infectious Disease | |
Veterinary Public Health | |
Veterinary Theriogenology & Animal Reproductive Technology | |
Veterinary Internal Medicine | |
Phẫu thuật Thú y | |
Y sinh Thú y | |
Veterinary Medical Imaging | |
Laboratory Animal Medicine | |
INTERDISCIPLINARY INTEGRATED COURSES | |
Ngành | Chuyên ngành |
Culture Contents & Communication | Culture Contents |
Communication | |
Di sản thế giới | Bảo vệ di sản thế giới |
Quảng bá di sản thế giới | |
Humanities for Unification | Humanities for Unification |
An ninh quốc gia và Quản lý thiên tai | Chiến lược an ninh quốc gia |
Quản lý an toàn thiên tai | |
Khoa học dữ liệu | Khoa học dữ liệu |
Literature and Art Therapy | Literature Therapy |
Art Therapy |
c. Học phí
Phân loại / Khoa | Học phí (KRW) |
Khoa học xã hội và Nhân văn Công nghệ giáo dục Advanced Industry Fusion | 5,057,000 6,066,000 |
Khoa học tự nhiên / Enrichment / Physical Division | 6,066,000 |
Kỹ thuật / Các khoa nghệ thuật | 7,078,000 |
Thú y | 7,725,000 |
Y | 8,596,000 |
d. Chế độ học bổng cho sinh viên quốc tế
Loại | Khoa | Điều kiện | Học bổng |
Học bổng tân sinh viên (Học kỳ đầu tiên) | Thông thường |
| 50% Học phí |
TOPIK 3 ~ 5 | 30% Học phí | ||
Khoa học |
| 50% Học phí | |
Học bổng dành cho sinh viên đang theo học tại trường (Học kỳ thứ 2 ~ Học kỳ thứ 4) | Thông thường | GPA học kỳ trước từ 4.25 trở lên | 50% Học phí |
GPA học kỳ trước từ 3.50 ~ 4.24 | 30% Học phí | ||
GPA học kỳ trước dưới 3.50 | 0% | ||
Khoa học | GPA học kỳ trước từ 3.50 trở lên | 50% Học phí | |
GPA học kỳ trước dưới 3.50 | 0% |
∗ Sẽ không có học bổng sau học kỳ thứ 4
III – CƠ SỞ VẬT CHẤT
Ký túc xá:
KU:L House – Ký túc xá Đại học Konkuk được mở vào năm 2006. Trong đó, KU:L là viết tắt của “KU Leaders”. KU:L House có tất cả 4 toà: Vision, Frontier, Dream và Lake. Với 2 toà Dream và Frontier dành cho sinh viên nữ. Và Lake và Vision dành cho sinh viên nam.
Ký túc xá Đại học Konkuk có thể chứa tới 3,000 sinh viên Hàn Quốc và quốc tế, sức chứa lớn nhất trong số các trường đại học tại Seoul.
Phí KTX 6 tháng: 2,845,000 KRW
Tham khảo thêm tại file PDF của trường:
Lời kết: Đại học Konkuk là một trong những trường đại học tốt nhất Hàn Quốc. Bên cạnh đó, Đại học Konkuk hiện đang nằm trong TOP ĐẠI HỌC VISA THẲNG 1%, nên chỉ cần trải qua vòng phỏng vấn của trường là bạn không cần phải lo về vấn đề xin visa. Bên cạnh những ưu điểm trên thì có một nhược điểm là học phí trường Konkuk sẽ cao hơn các trường khác trong cùng khu vực một chút. Nên trường sẽ phù hợp với những bạn có tài chính dư dả một chút. Và trước khi apply vào trường thì các bạn cũng nên tìm hiểu trước về học phí và chính sách học bổng nhé.
Trên đây là tổng hợp chi tiết về Đại học Konkuk mà YK đã biên soạn và dịch từ website của trường, từ chuyên ngành đào tạo tới học phí, phí ký túc xá, điều kiện nhập học, cũng như chế độ học bổng của trường.
Mọi thắc mắc về du học Hàn Quốc, Nhật Bản, xin vui lòng liên hệ YK để được tư vấn HOÀN TOÀN MIỄN PHÍ
HOTLINE: 0703 488 486
???̣̂? ??̛ ??̂́? ?? ??̣? ?? ????????? – Văn phòng Đại diện của nhiều trường Đại học Hàn Quốc tại Việt Nam.