ĐẠI HỌC KOOKMIN – KOOKMIN UNIVERSITY
Với việc xem chất lượng đào tạo là ưu tiên hàng đầu, Đại học Kookmin đã tạo được uy tín trong việc cung cấp nguồn nhân lực chất lượng cho sự phát triển nhanh chóng của Hàn Quốc hiện nay. Từ khi thành lập đến bây giờ, trường luôn luôn nằm trong top trường đào tạo có chất lượng tốt nhất tại Hàn Quốc, là ngôi trường mơ ước của rất nhiều học sinh.
Nội dung chính
- I – TỔNG QUAN VỀ ĐẠI HỌC KOOKMIN
- II – CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO
- 1. DU HỌC KHÓA TIẾNG
- a. Giới thiệu chung về khoá tiếng:
- b. Học phí:
- c. Chế độ học bổng:
- 2. DU HỌC HỆ ĐẠI HỌC
- a. Điều kiện nhập học:
- b. Chuyên ngành đào tạo:
- c. Học phí:
- d. Chế độ học bổng:
- 3. DU HỌC HỆ CAO HỌC:
- a. Điều kiện nhập học:
- b. Chuyên ngành đào tạo:
- c. Học phí:
- d. Chế độ học bổng:
- III – CƠ SỞ VẬT CHẤT
I – TỔNG QUAN VỀ ĐẠI HỌC KOOKMIN
Đại học Kookmin nằm ở trung tâm Seoul, thủ đô của Hàn Quốc. Trường được thành lập năm 1946, có 2,500 học viên Quốc tế, được xếp hạng thứ 41 trong bảng danh sách các trường Đại học tốt nhất ở Châu Á vào năm 2016 QS Asia University Rankings.
Đại học Kookmin là trường đại học tốt nhất tại Hàn Quốc cho các Chuyên ngành Thiết kế và Kỹ Thuật Ô tô. Ngoài ra, trường còn khá nổi tiếng với các ngành về Ngoại ngữ, Quản trị kinh doanh, Thương mại điện tử, Kỹ thuật máy tính,…
Đại học Kookmin có 1,405 giáo sư, 14,210 sinh viên đại học, 2,783 sinh viên sau đại học và 2,596 sinh viên quốc tế (135 sinh viên Việt Nam).
Tại sao nên chọn Kookmin University?
– Đại học top 4 tại Hàn Quốc, riêng chuyên ngành thiết kế xếp hạng 3 cả nước.
– Là trường top 1% visa, không cần phỏng vấn với lãnh sự quán.
– Có nhiều học bổng với điều kiện nhận và duy trì tương đối dễ thở.
II – CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO
1. DU HỌC KHÓA TIẾNG
a. Giới thiệu chung về khoá tiếng:
Kỳ học: 4 kỳ: mùa xuân – hạ – thu – đông.
Thời gian học: 200 giờ/học kỳ ~ 10 tuần.
Lịch học: 5 ngày/ tuần (Thứ 2- Thứ 6):
+Lớp sáng từ 09:00~13:00.
+Lớp chiều từ 13:00~17:00 (4 giờ một ngày).
b. Học phí:
+ Phí đăng kí: 50.000 won.
+ Học phí: 1.450.000 won/ học kì.
+ Phí bảo hiểm: 100.000 won.
+ Phí KTX 4 tháng: 567.000 won/học kỳ.
c. Chế độ học bổng:
Loại | Học bổng |
Thành tích học tập tốt loại A | 20% học phí/học kỳ |
Thành tích học tập tốt loại B | 10% học phí/học kỳ |
Học bổng đặc biệt loại A | 100% học phí/học kỳ |
Học bổng đặc biệt loại B | 50% học phí/học kỳ |
Học bổng đặc biệt loại C | 30% học phí/học kỳ |
Học bổng đặc biệt loại D | 20% học phí/học kỳ |
Học bổng đặc biệt loại E | 10% học phí/học kỳ |
2. DU HỌC HỆ ĐẠI HỌC
a. Điều kiện nhập học:
Tiếng Hàn( ngoại trừ ứng viên trường Kinh doanh quốc tế KMU) | Tiếng Anh( chỉ dành cho ứng viên trường Kinh doanh quốc tế KMU) |
TOPIK 3 | TOEFL iBT 80 (CBT 210, PBT 550), IELTS 5.5 trở lên. |
Chứng chỉ đã hoàn thành khoá học tiếng tại Trung tâm Ngôn ngữ Hàn Quốc tại Đại học Kookmin hoặc các trường đại học khác. | Ứng viên có quốc tịch là những nước có ngôn ngữ chính thức là tiếng Anh. |
Bất kỳ hồ sơ liên quan khác về trình độ tiếng Hàn. | Ứng viên có sự giới thiệu từ chính phủ hoặc tổ chức quốc tế. |
Ứng viên đã hoặc sắp tốt nghiệp cấp 3 với chương trình dạy bằng tiếng Anh. |
b. Chuyên ngành đào tạo:
Trường | Chuyên ngành | |
Nhân văn toàn cầu & Khu vực học | Ngôn ngữ và Văn học Hàn Quốc | |
Tiếng Hàn là ngôn ngữ toàn cầu | ||
Ngôn ngữ và Văn học Anh | ||
Tiếng Anh giao tiếp toàn cầu | ||
Ngôn ngữ và Văn học Trung Quốc | ||
Chính trị và Kinh tế Trung Quốc | ||
Lịch sử Hàn Quốc | ||
Á-Âu học | ||
Nhật Bản học | ||
Khoa học xã hội | Hành chính công | |
Khoa học chính trị và ngoại giao | ||
Xã hội học | ||
Truyền thông | ||
Quảng cáo và quan hệ công chúng | ||
Giáo dục | ||
Luật | Luật công | |
Luật tư | ||
Kinh tế – Thương mại | Kinh tế | |
Tài chính – Thương mại | ||
Quản trị kinh doanh | Quản trị kinh doanh | |
Phân tích – thống kê kinh doanh | ||
Quản trị hệ thống thông tin | ||
Kinh doanh quốc tế KMU | ||
Tài chính | ||
Kế toán | ||
Kỹ thuật sáng tạo | Vật liệu luyện kim và kết cấu | |
Vật liệu điện tử & chức năng | ||
Kỹ thuật hệ thống cơ khí | ||
Kỹ thuật cơ khí tổng hợp | ||
Kỹ thuật cơ khí & năng lượng | ||
Xây dựng dân dụng và môi trường | ||
Kỹ thuật điện tử tổng hợp | ||
Kỹ thuật điện tử và hệ thống thông tin | ||
Năng lượng điện tử tổng hợp | ||
Khoa học máy tính | Phần mềm | |
Kỹ thuật ô tô | Kỹ thuật ô tô | |
Ô tô và IT tổng hợp | ||
Khoa học và Công nghệ | Lâm nghiệp, Môi trường & Hệ thống | |
Lâm sản & Công nghệ sinh học | ||
Vật lý nano & điện tử | ||
Nano & Vật liệu | ||
Hóa sinh dược phẩm | ||
Thực phẩm & dinh dưỡng | ||
An toàn thông tin, mật mã và toán học | ||
Khoa học & Công nghệ lên men tiên tiến | ||
Kiến trúc | Kiến trúc | |
Thiết kế | Thiết kế công nghiệp | |
Truyền thông hình ảnh | ||
Kim loại & trang sức | ||
Gốm sứ | ||
Thiết kế thời trang | ||
Thiết kế không gian | ||
Thiết kế giải trí | ||
Thiết kế ô tô và giao thông vận tải | ||
Nghệ thuật | Âm nhạc | Giọng Nam |
Giọng Nữ | ||
Piano | ||
Nhạc cụ | ||
Mỹ thuật | Vẽ | |
Điêu khắc | ||
Nghệ thuật biểu diễn | Nhà hát | |
Rạp phim | ||
Ballet | ||
Nhảy Hàn Quốc | ||
Nhảy hiện đại | ||
Thể thao | Giáo dục thể thao | |
Thể thao và giải trí | ||
Thể thao & phục hồi chức năng |
c. Học phí:
Trường | Phí nhập học | Học phí |
Nhân văn toàn cầu & Khu vực học Khoa học xã hội (trừ ngành Truyền thông) Luật Kinh tế – Thương mại | 352,000 won
| 3,749,000 won |
Ngành Quản trị kinh doanh | 3,885,000 won | |
Quản trị kinh doanh: + Phân tích – thống kê kinh doanh + Quản trị hệ thống thông tin + Tài chính + Kế toán Khoa học xã hội: ngành Truyền thông | 4,020,000 won | |
Quản trị kinh doanh: + Kinh doanh quốc tế KMU | 5,290,000 won | |
Kỹ thuật sáng tạo Khoa học máy tính Kỹ thuật ô tô | 4,896,000 won | |
Khoa học và Công nghệ: + Lâm nghiệp, Môi trường & Hệ thống + Lâm sản & Công nghệ sinh học + An toàn thông tin, mật mã và toán học | 4,364,000 won | |
Khoa học và Công nghệ: + Vật lý nano & điện tử + Nano & Vật liệu + Hóa sinh dược phẩm + Thực phẩm & dinh dưỡng + Khoa học & Công nghệ lên men tiên tiến | 4,569,000 won | |
Kiến trúc Thiết kế Nghệ thuật: + Mỹ thuật | 5,051,000 won | |
Nghệ thuật: + Âm nhạc + Nghệ thuật biểu diễn | 5,560,000 won | |
Thể thao | 4,419,000 won |
d. Chế độ học bổng:
∗Học bổng tân sinh viên:
Trường | Yêu cầu | Học bổng |
Nhân văn toàn cầu & Khu vực học Khoa học xã hội Luật Kinh tế – Thương mại Quản trị kinh doanh Thiết kế Mỹ thuật Thể thao | + TOPIK 6 + IELTS 8.0 trở lên | 100% học phí |
+ TOPIK 5 + IELTS 7.5 trở lên | 70% học phí | |
+ TOPIK 4 + IELTS 7.0 trở lên | 50% học phí | |
+ TOPIK 3 + IELTS 6.5 trở lên | 30% học phí | |
Kỹ thuật sáng tạo Khoa học và Công nghệ Khoa học máy tính Kỹ thuật ô tô Kiến trúc | TOPIK 6 | 100% học phí và 100% phí nhập học |
TOPIK 5 | 100% học phí | |
TOPIK 4 | 70% học phí | |
TOPIK 3 | 50% học phí | |
Sinh viên đã học 2 học kỳ trở lên tại Trung tâm ngôn ngữ Hàn của trường Kookmin | 20% học phí (không thể gộp chung những học bổng khác) | |
100% phí nhập học (có thể gộp chung những học bổng khác) | ||
Sinh viên được nhận vào học đăng ký ở KTX | 100% phí KTX trong trường + Áp dụng 1 học kỳ + Nếu sinh viên ở KTX ngoài trường, sẽ tự chi trả phần phí chênh lệch |
∗Học bổng sinh viên đang theo học:
Loại học bổng | Điều kiện | Miễn giảm | Yêu cầu |
Sungkok | Dựa trên GPA học kỳ trước | 30% – 100% học phí | Học bổng được xét duyệt cho sinh viên quốc tế đáp ứng đủ các điều kiện như sau: · Đạt 12 tín chỉ trở lên ở học kỳ trước và không bị rớt môn nào · GPA từ 2.5 trở lên ở học kỳ trước · Đã đăng ký bảo hiểm y tế · Yêu cầu về TOPIK (không áp dụng học bổng này cho sinh viên trường Kinh doanh quốc tế) |
Nhất lớp | |||
Toàn khối loại 1 | |||
Toàn khối loại 2 | |||
TOPIK | TOPIK từ level 4 – 6 | 500,000 won ~ 2,000,000 won | Nâng cấp TOPIK trong quá trình học: TOPIK 1~3 lên TOPIK 4: 1,000,000 won TOPIK 1~3 lên TOPIK 5: 1,500,000 won TOPIK 1~3 lên TOPIK 6: 2,000,000 won TOPIK 4 lên TOPIK 5: 500,000 won TOPIK 4 lên TOPIK 6: 1,000,000 won TOPIK 5 lên TOPIK 6: 500,000 won |
3. DU HỌC HỆ CAO HỌC:
a. Điều kiện nhập học:
– Thành tích học tập tốt.
– TOPIK 5 trở lên.
b. Chuyên ngành đào tạo:
Trường | Chuyên ngành |
Nghệ thuật tự do & khoa học xã hội
| Ngôn ngữ và Văn học Hàn Quốc |
Ngôn ngữ và Văn học Anh | |
Ngôn ngữ và Văn học Trung Quốc | |
Chính trị và Kinh tế Trung Quốc | |
Lịch sử Hàn Quốc | |
Hành chính công | |
Khoa học chính trị và ngoại giao | |
Xã hội học | |
Truyền thông | |
Nghiên cứu khu vực quốc tế | |
Giáo dục | |
Luật | |
Kinh tế | |
Quản trị kinh doanh | |
Thương mại quốc tế | |
Khoa học dữ liệu | |
Khoa học tự nhiên | Toán học |
Vật lý | |
Hoá học | |
Hóa sinh dược phẩm | |
Thực phẩm và dinh dưỡng | |
Công nghệ sinh học và lên men tổng hợp | |
Tài nguyên rừng | |
Lâm sản & Công nghệ sinh học | |
Kỹ thuật | Khoa học vật liệu và kỹ thuật |
Kỹ thuật máy móc | |
Kỹ thuật hệ thống máy móc | |
Xây dựng dân dụng và môi trường | |
Kỹ thuật điện tử | |
Khoa học máy tính | |
Kiến trúc | |
Nghệ thuật và thể thao | Gốm sứ |
Chế tác kim loại và trang sức | |
Thiết kế truyền thông | |
Thiết kế nội dung và giải trí | |
Thiết kế không gian | |
Thiết kế ô tô | |
Thời trang | |
Mỹ thuật | |
Âm nhạc | |
Nghệ thuật biểu diễn và truyền thông đa phương tiện | |
Thể dục |
Phí đăng ký: 80,000 won (Ngành Âm nhạc: 100,000 won).
c. Học phí:
Trường | Học phí | Phí nhập học |
Khoa học xã hội & nhân văn | 4,861,000 won | 1,029,000 won |
Khoa học tự nhiên | 5,647,000 won | |
Thể thao | 5,854,000 won | |
Thể thao (Khoa học golf tổng hợp) | 6,954,000 won | |
Kỹ thuật | 6,345,000 won | |
Nghệ thuật/Thể thao/ Kiến trúc/ Mỹ thuật | 5,621,000 won | |
Mỹ thuật (lý thuyết nghệ thuật và phê bình) | 5,621,000 won | |
Âm nhạc | 6,661,000 won |
d. Chế độ học bổng:
∗Học kỳ đầu:
Yêu cầu | Học bổng | |
Nghệ thuật tự do và Khoa học Xã hội | TOPIK 6 | 70% học phí |
TOPIK 5 | 50% học phí | |
TOPIK 4 | 30% học phí | |
Khoa học tự nhiên/ Kỹ thuật/ Nghệ thuật/ Thể thao
| TOPIK 6 | 100% học phí |
TOPIK 5 | 70% học phí | |
TOPIK 4 | 50% học phí | |
Sinh viên tốt nghiệp trường ĐH Kookmin | 50% học phí |
∗Học kỳ thứ 2 trở đi:
GPA | TOPIK 4 trở lên | TOPIK 3 | Ghi chú |
4.0 trở lên | 50% học phí | 30% học phí | Đạt 6 tín chỉ ở học kỳ trước |
3.75 trở lên | 30% học phí | 20% học phí | |
3.5 trở lên | 20% học phí | – |
∗Học bổng cao học 100%
HỌC BỔNG ???% HỆ THẠC SỸ KHI HỌC TẠI VIỆN KINH DOANH TRƯỜNG ĐH KOOKMIN.
Học bổng bao gồm 100% học phí và phí KTX trong 2 năm. Đồng thời còn có học bổng sinh hoạt phí hằng tháng tuỳ vào thành tích học tập.
III – CƠ SỞ VẬT CHẤT
Ký túc xá
Phân loại | Trong khuôn viên trường | Ngoài trường | ||
KTX Jeongreung | KTX Gireum | KTX Jeongreung 2 | ||
Loại KTX | Trong Khuôn viên trường | 10 phút đi bộ đến trường | Tàu điện ngầm tuyến số 4 – Ga Gireum | 10 phút đi bộ đến trường |
Số phòng | 254 | 60 | 113 | 49 |
Loại phòng | Phòng 4 người Phòng đôi | Phòng 4 người Phòng đôi | Phòng 4 người Phòng đôi | Phòng 4 người Phòng đôi |
Phí KTX | 705,600KRW/4 tháng (590 USD) | 705,600KRW/4 tháng (590 USD) | 685,000 ~ 987,700KRW/4 tháng (570 ~ 825 USD) | 968,800KRW/ 4 tháng (910 USD) |
Lời kết: Tính đến năm 2022, Đại học Kookmin đang là trường TOP 1% VISA thẳng nên các bạn học sinh không cần lo lắng về chất lượng đào tạo và quản lý sinh viên nước ngoài của trường. Hơn nữa, trường toạ lạc tại thủ đô Seoul, rất phù hợp với những bạn ưa thích sự nhộn nhịp. Tuy nhiên, trường xét hồ sơ và phỏng vấn học sinh rất kỹ nên những bạn học sinh có mơ ước được học tại ngôi trường thì hãy chuẩn bị bộ hồ sơ của mình thật đẹp và luyện phỏng vấn thật kỹ càng nhé. YK rất vinh dự khi được Đại học Kookmin tin tưởng và giao trọng trách đại diện cho trường tuyển sinh du học tại Việt Nam. Hiện tại, YK đã và đang gửi rất nhiều bạn du học sinh tài năng đến và theo học tại Đại học Kookmin. Có những bạn đã tốt nghiệp và về nước làm việc cho các doanh nghiệp Hàn Quốc hay đi cho những trường đại học tại Việt Nam.
Các bạn còn bất kỳ thắc mắc nào thì hãy liên hệ YK để được TƯ VẤN MIỄN PHÍ nhé!
HOTLINE: 077 448 6667
- Địa chỉ: 165 đường D5, Phường 25, Quận Bình Thạnh, Tp. HCM.
- Email: ykeduinvn@gmail.com
- Website: https://duhocyk.edu.vn
- Hotline: 0703.488.486
- Skype: ykeducation
Pingback: TOP 10 TRƯỜNG ĐẠI HỌC HÀN QUỐC TỐT NHẤT